bidet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bidet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidet trong Tiếng Anh.

Từ bidet trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậu rửa đít, ngựa nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bidet

chậu rửa đít

ngựa nhỏ

Xem thêm ví dụ

Just don't hit the bidet button there.
Đừng ấn vào nút rửa đít.
The original horses in Normandy and Brittany were small horses called bidets, introduced by the Celts.
Những con ngựa ban đầu ở Normandy và Brittany là con ngựa nhỏ gọi là “chậu vệ sinh”, du nhập của người Celt.
Then, somebody gave me a bidet, so it got a bidet.
Và có người đã đưa cho tôi một cái bồn cầu, và nó đây.
Toilet's equipped with a heated seat and a bidet.
Bồn cầu được trang bị thiết bị làm ấm và vòi rửa.
Small horses called bidets were the original horses in the area, and these, crossed with other types, eventually produced the Carrossier Normand, the immediate ancestor of the Norman Cob.
Ngựa nhỏ là những con ngựa ban đầu trong khu vực, và lai với các loại khác, cuối cùng tạo ra các con ngựa ngựa Carrossier Normand, tổ tiên trực tiếp của Norman Cob.
I'm having a bidet put in instead of a toilet.
Tôi đặt một cái bô thay vì bồn cầu.
In Europe, the bidet shower is used for example in Finland and Estonia.
Ở châu Âu, vòi xịt vệ sinh được sử dụng ví dụ ở Phần Lan và Estonia.
It says " bidet. "
Cái nút có chữ " bidet. "
I don't have a bidet.
Tôi không có .
Jay- Z and Beyoncé have these two bidets right next to each other, so they can sit there and hold hands while they get their bungus' s cleaned out
Jay- Z và Beyonce có # cái chậu đặt kế bên nhau nên họ có thê ngồi đó và nắm tay nhau trong khi mông họ được rửa sạch
During the Crusades, these mountain horses were crossed with oriental horses to create a type known as the Bidet Breton.
Trong cuộc Thập tự chinh, những con ngựa núi được lai với ngựa phương Đông để tạo ra một loại gọi là Bidet Breton.
Bidet showers are used by Muslims in Muslim countries and all parts of the Arab world as well as in Asia in order to cleanse themselves with water after using the toilet.
Vòi xịt vệ sinh được người Hồi giáo sử dụng ở các quốc gia Hồi giáo và tất cả các nơi ở thế giới Ả rập cũng như châu Á để làm sạch bằng nước sau khi sử dụng nhà vệ sinh.
In Japan, these bidets are commonly called washlets, a brand name of Toto Ltd., and include many advanced features rarely seen outside of Asia.
Ở Nhật Bản, bồn cầu bệt thường được gọi là washlet, một tên nhãn hiệu của Toto Ltd., và có nhiều đặc điểm tiên tiến ít thấy ở bên ngoài châu Á.
You used Jay- Z and Beyoncé' s matching his and hers bidets?
Các cậu đã dùng nó thật à?
Due to its gaits and the fact that it only stood about 1.40 m (13.3 hands) high, it was nicknamed the Bidet d'Allure or Bidet Breton.
Do dáng của nó và thực tế là nó chỉ đứng khoảng 1,40 m nó được mệnh danh là Bidet d'Allure hay Bidet Breton.
In 2005, Cuban invested in Brondell Inc., a San Francisco startup making a high-tech toilet seat called a Swash that works like a bidet but mounts on a standard toilet.
Vào năm 2005, Cuba đã đầu tư vào Brondell Inc., một công ty khởi nghiệp ở San Francisco sản xuất ghế vệ sinh công nghệ cao có tên là Swash hoạt động giống như một chậu vệ sinh nhưng gắn trong một nhà vệ sinh tiêu chuẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.