bier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bier trong Tiếng Anh.

Từ bier trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệu khiêng áo quan, quan tài, đòn đám ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bier

kiệu khiêng áo quan

noun

quan tài

noun

He resurrected the widow’s son from the funeral bier, no doubt on the day of his death.
Ngài phục hồi sự sống cho con trai một của bà mẹ góa, khiến người con bước ra khỏi quan tài trong ngày đem chôn.

đòn đám ma

noun

Xem thêm ví dụ

Bier has two children, both with Zanden, Gabriel (born in 1989) and Alice Esther (born in 1995).
Bier có hai con: Gabriel (sinh năm 1989) và Alice Esther (sinh năm 1995).
With a gesture of authority, he “touched the bier” and brought the crowd to a stop.
Ngài “rờ quan-tài [“cáng khiêng”, An Sơn Vị]” như một người có quyền và khiến đám đông dừng lại.
When I asked Ethan Bier about this moment, he became so excited that he was literally shouting into the phone.
Khi tôi hỏi Ethan Bier về khoảnh khắc đó, ông trở nên hào hứng đến mức hét lên trong điện thoại.
Then, last January, Anthony James got an email from a biologist named Ethan Bier.
Sau đó, vào tháng Giêng năm ngoái, Anthony James nhận được email từ một nhà sinh vật học tên là Ethan Bier.
The account goes on to say: “[Jesus] approached and touched the bier, and the bearers stood still, and he said: ‘Young man, I say to you, Get up!’
Câu chuyện kể tiếp: “Ngài lại gần, rờ quan-tài, thì kẻ khiêng dừng lại. Ngài bèn phán rằng: Hỡi người trẻ kia, ta biểu ngươi chờ dậy.
Full of mercy, He touched the bier and said, “Young man, I say unto thee, Arise” (Luke 7:14).
Đầy lòng thương xót, Ngài rờ quan tài và phán: “Hỡi người trẻ kia, ta biểu ngươi chờ dậy” (Lu Ca 7:14).
(Jeremiah 9:17, 18; Matthew 9:23) Jesus’ gaze, however, became fixed on the grief-stricken mother, no doubt walking near the bier that carried the body of her son.
(Giê-rê-mi 9:17, 18; Ma-thi-ơ 9:23) Tuy nhiên, mắt Chúa Giê-su dán chặt vào người mẹ quá đau thương, chắc chắn lúc đó đang bước đi cạnh chiếc cáng khiêng thi hài con trai bà.
For instance, he once met a funeral cortege accompanying the bier of a young man who had just died in the city of Nain.
Thí dụ, một lần nọ ngài gặp một đám tang tiễn đưa quan tài một người vừa chết trẻ trong thành Na-in.
It may denote any car or vehicle, especially a bier or a ship as well as a palace of an emperor, especially with seven stories.
Nó có thể biểu thị bất kỳ chiếc xe hoặc loại phương tiện nào, đặc biệt là một cỗ quan tài hoặc một con tàu cũng như tòa cung điện của một vị hoàng đế, đặc biệt là với bảy tầng lầu.
Unbidden, he approached and touched the bier.
Không đợi yêu cầu, ngài bước đến gần và sờ vào chiếc cáng.
Spontaneously, “he approached and touched the bier,” in spite of the fact that under the Mosaic Law touching a corpse made one unclean.
Tự động, “ngài lại gần, rờ quan tài”, mặc dù luật pháp Môi-se nói là đụng đến một xác chết sẽ làm người ta bị ô-uế (Dân-số Ký 19:11).
A second wooden structure built on the same site was destroyed in February 1583 by a fire that started when a candle ignited drapery on the funeral bier during services for Spanish Governor-General Gonzalo Ronquillo de Peñalosa.
Công trình đã bị phá hủy trong tháng 2 năm 1583, trong một trận hỏa hoạn được bắt đầu khi một cây nến đốt cháy màn cửa của bier tang lễ trong việc táng Toàn quyền Tây Ban Nha Gonzalo Ronquillo de Peñalosa.
King David himself was walking behind the funeral bier.
Chính vua Đa-vít đi bộ phía sau kiệu tang.
This kid, Riley Biers... disappeared over a year ago.
Cậu bé này là Riley Biers, đã biến mất 1 năm trước đây.
After the death of Lenin in January 1924, Thälmann visited Moscow and for some time maintained a guard of honour at his bier.
Sau cái chết của Lenin vào tháng 1 năm 1924, Thälmann đã đến Moskva và có lúc đứng gác bên quan tài của Lenin.
On 11 May, the late King was dressed in his uniform and placed in a massive oak coffin, which was moved on 14 May to the throne room, where it was sealed and lay in state, with a guardsman stood at each corner of the bier.
Ngày 11 tháng 5, Nhà vua quá cố được mặc vương phục và đặt trong quan tài gỗ sồi lớn, nó được đưa đi vào ngày 14 tháng 5 đến phòng chính, nơi nó được đậy nắp lại theo nghi thức, với bốn vệ binh đứng ở bốn góc quan tài.
Jesus focused his attention on the grieving mother, who was likely walking near the bier that carried the body of her dead son.
Chúa Giê-su chú ý đến người mẹ đau khổ ấy. Dường như bà đang đi gần chiếc cáng khiêng xác con trai bà đi an táng.
His bier* was made of iron,* and it is still in Rabʹbah of the Amʹmon·ites.
Kiệu tang* của hắn được làm bằng sắt* và vẫn còn ở Ráp-ba thuộc dân Am-môn.
After graduation, Bier was invited to Sweden to direct Freud's Leaving Home, which was critically acclaimed by film critics.
Sau khi tốt nghiệp, Bier được mời sang Thụy Điển để đạo diễn phim Freud's Leaving Home, phim này đã được giới phê bình điện ảnh hoan nghênh.
Then, -- as the manner of our country is, -- In thy best robes, uncover'd, on the bier,
Sau đó, - như cách thức của đất nước của chúng tôi là, - Trong chiếc áo choàng tốt nhất của ngươi, uncover'd, trên cái dá,
And thou and Romeo press one heavy bier!
Và ngươi và Romeo nhấn một cái dá nặng!
He resurrected the widow’s son from the funeral bier, no doubt on the day of his death.
Ngài phục hồi sự sống cho con trai một của bà mẹ góa, khiến người con bước ra khỏi quan tài trong ngày đem chôn.
Beer is generally sold in the following sizes: 0.2 litre (a Pfiff), 0.33 litre (a Seidel, kleines Bier or Glas Bier) and 0.5 litre (a Krügerl or großes Bier or Hoibe).
Bia thường được bán trong các cỡ: 0,2 lít (1 Pfiff), 0,33 lít (một Seidel, kleines Bier hoặc Glas Bier hoặc Ly Bia) và 0.5 lít (1 Krügerl hoặc großes Dá hoặc großes Bier hoặc Hoibe).
Then he touched the bier and said: “Young man, I say to you, Get up!”
Rồi ngài sờ quan tài và phán: “Hỡi người trẻ kia, ta biểu ngươi chờ dậy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bier

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.