biennial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biennial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biennial trong Tiếng Anh.

Từ biennial trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai năm, cây hai năm, hai năm một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biennial

hai năm

adjective

So I thought, a biennial needs artists.
Tôi đã nghĩ là một cuộc triển lãm hai năm một lần thì phải có những nghệ sĩ.

cây hai năm

adjective

hai năm một

adjective

So I thought, a biennial needs artists.
Tôi đã nghĩ là một cuộc triển lãm hai năm một lần thì phải có những nghệ sĩ.

Xem thêm ví dụ

On September 11, 2005, Wang was named a 2006 biennial Gilmore Young Artist Award winner, given to the most promising pianists age 22 and younger.
Ngày 11/9/2005, Vương Vũ Giai có tên trong danh sách nhận Giải thưởng Nghệ sĩ trẻ Gilmore 2006, được trao cho những nghệ sĩ dương cầm trẻ triển vọng nhất dưới 21 tuổi.
I'm going to do an international biennial; I need artists from all around the world.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
So I decided, I'm going to start my own biennial.
Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình.
So I started thinking about how am I going to do this biennial, how am I going to travel the world and find these artists?
Nên tôi bắt đầu nghĩ mình sẽ làm cái cuộc triển lãm hai năm một lần này như thế nào, tôi sẽ đi khắp thế giới và tìm những nghệ sĩ này như thế nào.
It may be an annual, biennial, or perennial, depending on the climate in which it is grown.
Nó có thể là cây một năm, hai năm hay lâu năm, phụ thuộc vào khí hậu nơi nó sinh sống.
Azurdia also participated in the biennials of São Paulo and Medellin.
Azurdia cũng tham gia vào hai năm một lần của São Paulo và Medellin.
Herbaceous perennial and biennial plants may have stems that die at the end of the growing season, but parts of the plant survive under or close to the ground from season to season (for biennials, until the next growing season, when they flower and die).
Các loài thực vật thân thảo sống lâu nămhai năm có thân rụng vào cuối mùa sinh trưởng, nhưng các bộ phận của chúng có thể sống sót dưới hoặc gần mặt đất từ mùa này đến mùa khác (với loài sống hai năm thì phải đến mùa sinh trưởng kế tiếp, khi mà chúng đã ra hoa và rụng xuống).
This event is believed to have been biennial during the Old Kingdom period, that is occurring once every two years, meaning that Neferirkare reigned at least ten years.
Sự kiện này được cho là diễn ra hai năm một lần dưới thời kỳ Cổ Vương quốc, tức là diễn ra cứ mỗi hai năm, điều này có nghĩa là Neferirkare đã trị vì ít nhất mười năm.
She participated in several seminars and conferences in Africa, America and Europe as well as in the first Biennial, held in December 1995.
Bà đã tham gia một số hội thảo và hội nghị ở châu Phi, Mỹ và châu Âu cũng như trong Biennial đầu tiên, được tổ chức vào tháng 12 năm 1995.
In doing so, Jin also set several milestones not seen in 50-metre pistol since the current quadrennial intervals between the world championships were established after the 1954 World Championships; World championships were previously held annually until 1931 (with exceptions) then biennially until 1954.
Jin cũng thiết lập một số cột mốc chưa từng thấy với khẩu súng lục 50 mét kể từ khoảng thời gian kéo dài trong bốn năm hiện nay giữa các giải vô địch thế giới được thành lập sau khi Vô địch bắn súng thế giới 1954; giải vô địch thế giới trước đây được tổ chức hàng năm cho đến năm 1931 (với ngoại lệ) sau đó hai năm một lần cho đến năm 1954.
"1st Biennial IBBY Africa Conference:". storiewerf.co.za.
Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015. ^ “1st Biennial IBBY Africa Conference:”. storiewerf.co.za.
There, she won the award of best book cover at the São Paulo Art Biennial.
Ở đó, Mariannne Peretti đã giành được giải thưởng bìa sách hay nhất tại São Paulo Art Biennial.
The New Delhi World Book Fair, held biennially at the Pragati Maidan, is the second-largest exhibition of books in the world.
Hội chợ Sách Thế giới New Delhi được tổ chức hai năm một lần tại Pragati Maidan, là triển lãm sách lớn thứ nhì trên thế giới.
The first three-sided football match in Turkey was organized by InEnArt on 14 September 2013, to coincide with the 13th Istanbul Biennial.
Trận đấu bóng đá ba bên đầu tiên ở Thổ Nhĩ Kỳ được tổ chức bởi InEnArt vào ngày 14 tháng 9 năm 2013, trùng với hội nghị Biennial Istanbul lần thứ 13.
This could imply that the cattle count during the 6th dynasty was not regularly biennial.
Điều này có thể gợi ý rằng việc kiểm kê gia súc dưới thời vương triều thứ 6 đã không diễn ra thường xuyên hai năm một lần.
After the success of its major projects in the defence industry, the Defence Export Promotion Organization (DEPO) was created to promote Pakistani defence equipment to the world by hosting the International Defence Exhibition and Seminar (IDEAS), which is held biennially at the Karachi expo center.
Sau thành công của những phát triển chính trong ngành công nghiệp quốc phòng Tổ chức Hỗ trợ Xuất khẩu Quốc phòng (D.E.P.O.) đã được thành lập để hỗ trợ việc xuất khẩu thiết bị quốc phòng của Pakistan ra thế giới bằng cách mới những bên quan tâm tới I.D.E.A.S. Triển lãm, được tổ chức hàng năm tại trung tâm triển lãm Karachi.
The Sonning Prize (Danish: Sonningprisen) is a Danish culture prize awarded biennially for outstanding contributions to European culture.
Giải Sonning (tiếng Đan Mạch: Sonningprisen) là một giải thưởng của Đan Mạch dành cho những người có đóng góp xuất sắc vào văn hóa châu Âu nói chung.
In July 2012, the SEAGF meeting in Myanmar confirmed that Malaysia would host the regional biennial event in 2017, should there be no other country willing to bid for the host job.
Vào tháng 7 năm 2012, hội nghị SEAGF ở Myanmar xác nhận rằng Malaysia sẽ tổ chức vào năm 2017, nếu không có quốc gia nào khác sẵn sàng làm chủ nhà.
Bopape was the winner of the 2008 MTN New Contemporaries Award, the recipient of a 2010 Columbia University Toby Fund Awards, the 2017 Sharjah Biennial Prize, and the winner of the Future Generation Art Prize 2017.
Bopape là người đã chiến thắng giải thưởng MTN New Contemporaries 2008, người thắng Giải thưởng Quỹ Toby năm 2010 của Đại học Columbia, Giải thưởng Sharjah Biennial 2017 và là người đã chiến thắng Giải thưởng Nghệ thuật Thế hệ Tương lai 2017. ^ Massara, Kathleen (ngày 6 tháng 4 năm 2009).
He contributed work to the Whitney Biennial in 1983, as well as in the São Paulo Biennial.
Ông đã tham gia trong Whitney Biennial vào năm 1983, cũng như trong các São Paulo Biennial.
A Lightning T.5, XS451 (civil registration ZU-BEX) belonging to Thunder City crashed after developing mechanical problems during its display at the biennial South African Air Force Overberg Airshow held at AFB Overberg near Bredasdorp on 14 November 2009.
Một chiếc Lightning T.5, XS451 (tên định danh dân sự ZU-BEX) thuộc công ty Thunder City đã bị rơi sau khi gặp phải các vấn đề cơ khí khi trình diễn tại triển lãm hàng không Overberg diễn ra tại AFB Overberg gần Bredasdorp ngày 14/11/2009.
She also participated in the Venice Biennale (1972), Biennale of Tapestry in Lausanne, Biennials of Engraving at Ljubljana and in Puerto Rico, the First International Sculpture Street Exhibition in Santa Cruz de Tenerife, and the Basel Fail.
Bà cũng tham gia Venice Biennale (1972), Biennale of Tapestry ở Lausanne, Biennials of Engraving tại Ljubljana và Puerto Rico, Triển lãm đường phố điêu khắc quốc tế đầu tiên ở Santa Cruz de Tenerife và Basel Fail.
Its primary function is to analyze and approve the report of activities, programs, the biennial budget and the OEI's financial statement.
Chức năng chính của nó là phân tích và phê duyệt báo cáo về các hoạt động, chương trình, ngân sách hai năm một lần và báo cáo tài chính của OEI.
The city became a centre of the arts, building upon the biennial "Adelaide Festival of Arts" that commenced in 1960.
Thành phố đã trở thành trung tâm của nghệ thuật, xây dựng theo "Liên hoan Nghệ thuật Adelaide" hai năm một lần bắt đầu vào năm 1960.
Started 1985, the tournament became biennial and played once every two years until 2005.
Bắt đầu năm 1985, giải đấu đã trở thành sự kiện được tổ chức hai giải một năm và hai năm một lần cho đến năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biennial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.