비둘기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비둘기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비둘기 trong Tiếng Hàn.

Từ 비둘기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chim bồ câu, Chim bồ câu, Họ Bồ câu, bồ câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비둘기

chim bồ câu

noun

저는 사람들을 우편함(비둘기집)에 넣듯이 분류하는 것이 불편합니다.
Tôi thấy không thoải mái đặt mọi người vào những chuồng chim bồ câu.

Chim bồ câu

noun

저는 사람들을 우편함(비둘기집)에 넣듯이 분류하는 것이 불편합니다.
Tôi thấy không thoải mái đặt mọi người vào những chuồng chim bồ câu.

Họ Bồ câu

noun

bồ câu

noun

그래서 비둘기 배설물을 청소하기도 했었을 것입니다.
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu,

Xem thêm ví dụ

5:12—‘그의 눈은 수로 곁의 비둘기, 젖으로 목욕을 하고 있는 비둘기와도 같다’라는 표현에는 어떠한 의미가 담겨 있습니까?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
이 사람의 머리 위로 비둘기가 내려오고 있지요?
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
● 홍수 후에 비둘기는 방주로 물고 온 올리브 잎을 어디에서 발견하였습니까?
• Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra lá ô-li-ve mà nó mang về tàu?
침례자 요한은 이렇게 분명히 밝혔습니다. “나는 영이 하늘에서 비둘기처럼 내려오는 것을 보았는데, 그 영이 [예수] 위에 머물렀습니다.
Giăng Báp-tít chứng nhận: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ-câu, đậu trên mình Ngài...
그들은 비둘기 고기를 무척 즐겼으며, 그 배설물을 거름으로 이용하였다.
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
원반안테나에 둥지를 튼 비둘기들이 있었기 때문에 원반안테나에 문제가 생겼을 것이라고 생각했습니다. 그래서 비둘기 배설물을 청소하기도 했었을 것입니다. 원반안테나를 다시 원상으로
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.
10 그는 7일을 더 기다리다가 다시 한 번 비둘기를 방주에서 내보냈다.
10 Ông đợi thêm bảy ngày rồi lại thả bồ câu ra.
보금자리로 향하는 “비둘기”들 모두에게 여호와의 조직의 보호의 벽 안에 있는 “구원”의 길을 지적해 주고, 그 조직의 문에서 그분께 대한 “찬양”(신세)을 증가시키도록 합시다.
Chúng ta hãy chỉ lối cho những chimbồ-câu” đang tìm bay về con đường của sự “cứu-chuộc” đến trú sau những bức tường che chở của tổ chức của Đức Giê-hô-va và gia tăng sự khen ngợi Ngài nơi các cổng tổ chức đó.
매우 많은 배들이 예루살렘을 향해 달려오는 모습이 마치 비둘기 떼와 같습니다.
Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu.
그러나 수백만에 달하는 다른 사람들이 비둘기가 그 “보금자리”, 즉 “비둘기 장”(신 영어 성서)으로 날아 오는 것 같이 몰려 들어 하나님의 조직 안에서 피난처를 발견하고 있읍니다.
Song những người khác, con số họ lên đến hàng triệu, đang đổ xô đến trú ẩn nơi tổ chức của Đức Chúa Trời giống như là chim bồ câu bay về “cửa sổ” chúng hay về “tổ” (bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn).
노아는 비둘기를 세 번째로 내보냈고 비둘기는 결국 물이 없는 곳을 찾았고 다시 돌아오지 않았습니다.
Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống.
계속해서 요한은 자신의 말을 듣고 있는 사람들에게 자신이 예수께 침례를 베풀 때 있었던 일을 이렇게 이야기합니다. “나는 영이 하늘에서 비둘기같이 내려오는 것을 보았는데, 그 영이 그분 위에 머물렀습니다.
Giăng tiếp tục kể lại cho người nghe điều đã xảy ra khi ông làm phép báp-têm cho Chúa Giê-su: “Tôi thấy thần khí từ trời xuống, dưới dạng chim bồ câu và ngự trên ngài.
조셉 스미스는 비둘기의 표적이 성신에 대한 한 증거로서 세상의 창조 이전에 제정되었으며 그러므로 악마는 비둘기의 표적으로 오지 못한다고 가르쳤다.
Joseph Smith đã giảng dạy rằng dấu hiệu chim bồ câu đã được thiết lập ra trước khi thế gian được sáng tạo để làm một bằng chứng cho Đức Thánh Linh; vậy nên, quỷ dữ không thể hiện đến bằng dấu hiệu chim bồ câu được.
현재는 닭이 고기 공급원으로서 비둘기 대신 대부분의 식탁에 오르지만, 아직도 얼마의 고대 비둘기장을 볼 수 있다.
Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa.
깊은 협곡 양쪽 벽에 둥지를 트는 비둘기처럼 되어라.’”
Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”.
11 저녁 무렵에 비둘기가 그에게 왔는데, 금방 딴 올리브 잎을 부리에 물고 있었다!
11 Khi bồ câu trở về với -ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ!
8 후에 그는 땅에서 물이 빠졌는지를 알아보려고 비둘기를 내보냈다.
8 Sau đó, ông thả một con bồ câu ra để xem nước đã rút hết khỏi mặt đất chưa.
새들 가운데서 희생을 택할 경우, 산비둘기나 어린 집비둘기 중에서 택해야 하였습니다.
Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con.
이런 약간의 차이를 나그네 비둘기의 것으로 치환하면 구구거리는 멸종한 새를 되찾게 될 것입니다.
Nếu ta thay đổi các điểm này bằng của bồ câu viễn khách, chúng ta sẽ đưa loài chim tuyệt chủng này trở lại, thì thầm với ta.
예를 들어, 성서는 가젤이나 표범처럼 빠르고, 뱀처럼 조심스럽고, 비둘기처럼 순진하다는 표현을 사용합니다.
Đôi khi Lời Đức Chúa Trời còn dùng đặc tính của động vật để minh họa.
비둘기 파이가 필요해요
Chúng ta sẽ cần bánh bồ câu.
하지만 요한은 자기가 기원 29년 가을에 나사렛 예수에게 침례를 베풀 때 목격한 것에 관하여 이렇게 말하였습니다. “나는 영이 하늘에서 비둘기처럼 내려오는 것을 보았는데, 그 영이 그분 위에 머물렀습니다.
Nhưng ông nói về những điều ông được chứng kiến lúc Chúa Giê-su, người Na-xa-rét, làm báp têm vào mùa thu năm 29 CN, như sau: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bò-câu, đậu trên mình Ngài.
8 둘째로, 중립 입장에 시험이 되는 상황에 직면할 때 “뱀처럼 조심스러우면서도 비둘기처럼 순진하게” 행동해야 합니다.
8 Cách thứ hai để giữ trung lập khi đối mặt với các thử thách là “khôn khéo như rắn nhưng phải hiền lành như chim bồ câu”.
잘 아는 새—참새, 울새, 비둘기, 매—와 비교해 본다.
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
하지만 저희 위성은 인도적 임무가 있기에 흰비둘기로 부르고 싶었습니다.
Và chúng tôi không chỉ dừng lại ở việc chế tạo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비둘기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.