bilans trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilans trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilans trong Tiếng Ba Lan.

Từ bilans trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilans

Cân bằng

Powiedz mu, ze to robota za granica, która dobrze wplynie na bilans.
Nè, nói với Bridger đây là một phi vụ ngoại quốc để giúp cân bằng thặng dư mậu dịch của quốc gia.

Xem thêm ví dụ

A więc mamy scenariusz, który zaproponowałem w ostatnich dwóch filmach, gdzie zachodził ujemny bilans handlowy.
Thế là chúng ta có tình huống mà tôi đã liệt kê ở hai video trước, khi có sự mất cân bằng này.
Więc jak mój bilans wygląda teraz?
Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào?
To konieczna zmiana do wyrównania bilansu i powstrzymania ocieplania.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Przy takim bilansie chęć ustabilizowania klimatu oznacza redukcję poziomu CO2 z 391 cząstek na milion z powrotem do 350 cząstek.
Sự mất cân bằng này, nếu chúng ta muốn làm ổn định khí hậu, đồng nghĩa với việc chúng ta cần giảm CO2 từ 391 ppm ( parts per million ) xuống 350 ppm.
Jest wpisane jako aktywa obrotowe w tym bilansie, ale faktura nigdy nie została dodana do należności.
Trong bảng cân đối, nó được thể hiện là tài sản có... nhưng kế toán chưa hề nhận được hóa đơn, nên...
Opiszę najistotniejszy wniosek, z bilansu cieplnego Ziemi i historii jej klimatu.
Tôi sẽ mô tả cho các bạn thấy kết luận quan trọng nhất từ các nghiên cứu này -- đầu tiên là sự cân bằng năng lượng trên trái đất và sau đó là lịch sử về khí hậu trái đất.
Firma jest dumna z tego, że kierownicy publikują wszystkie bilanse kosztów, w wewnętrznej sieci firmy, każdy pracownik może je zobaczyć.
Nhưng họ vẫn bàn về sự thật rằng quản lí của họ, tất cả báo cáo chi phí được đưa lên mạng nội bộ để tất cả đều thấy.
W juanach to ujemny bilans handlowy w wysokości 500 juanów.
Thế thì, hay nói một cách khác nếu bạn xét tới đồng quan, nó sẽ là một sự chênh lệch thương mại là 500 quan.
By to wykazać, musimy dokonać bilansu przeciętnych zysków.
Để chứng tỏ điều này, chúng ta phải tính toán mức lợi ích trung bình của chúng.
Informacja powinna odnosić się do konkretnych wyborów, musi łączyć się z wachlarzem możliwości, kierunków w których możemy podążyć, bilansu strat i zysków.
Những thông tin đó cần được kết nối với những lựa chọn, cần phải được kết nối với những điều, những hướng mà chúng ta có thể đi đến-- những điều kết hợp đúng đắn, những lợi ích.
Domyślam się, że ten bilans wynikał z przytłumionych odczuć.
Tôi đoán rằng cảm giác thăng bằng cơ thể đã bị suy giảm.
Gdy stajemy się odporni na insulinę, homeostaza w tym bilansie odbiega od tego stanu.
Khi ta trở nên kháng cự insulin, homeostasis ở cán cân đó điều hướng từ tình trạng này.
W bezpośrednich pojedynkach w meczach oficjalnych z włoskimi zespołami Milan ma dodatni bilans ze wszystkimi zespołami z wyjątkiem: Juventusu (61 zwycięstw i 70 porażek), Alessandrii (15 zwycięstw i 16 porażek) oraz Pro Vercelli (13 zwycięstw i 14 porażek).
Tại giải quốc gia Milan có tỉ lệ thắng phần lớn cao hơn các đối thủ khác trừ ba ngoại lệ là Juventus (Milan thắng 61, thua 70), Alessandria (thắng 15 và thua 16) và Pro Vercelli (thắng 13 và thua 14).
Naprawdę chcę dobrze przeanalizować ujemny bilans handlowy.
Và tôi rất muốn tìm hiểu về sự mất cân bằng thương mại ở đây.
Opracowali szczegółowy „bilans”, według którego zasługi i winy z jednego życia są nagradzane lub karane w następnym.
Họ lập ra một ‘tờ quyết toán’ chi tiết mà theo đó những ưu điểm và khuyết điểm ở kiếp này được thưởng hay phạt ở kiếp sau.
Może niektórzy już zauważyli, że wtedy będzie miał miejsce ujemny bilans handlowy.
Tôi nghĩ là bạn đều nhận thấy một sự mất cân bằng thương mại đang được hình thành.
Ostateczny bilans ofiar to 97 zabitych.
Số người thiệt mạng là 97 người.
Bilans nie jest negatywny, jest pozytywny.
Nó không tiêu cực; nó tích cực.
Co stało się z ujemnym bilansem handlowym?
Thế thì điều gì sẽ xảy ra đối với sự mất cân bằng trong thương mại.
Stąd brak zmian w bilansie i nadzieja, że nikt nie zauważy.
Không có dịch chuyển lãi - lỗ, chắc chẳng ai để ý.
To ujemny bilans handlowy.
Rõ là có một sự bất cân bằng thương mại.
Trzeba nabić bilans walk, zyskać sławę i nie pakować się w kłopoty.
Bạn làm dày thành tích, trở nên nổi tiếng và không dính vào rắc rối.
Ale wpadli na pomysł książki robiącej bilans 13 lat politycznego kryzysu na Wybrzeżu Kości Słoniowej.
Nhưng họ đã đưa ra một quyển sách, nhìn lại 13 năm trước về sự khủng hỏang chính trị ở Bờ Biển Ngà.
Przy zamknięciu bilans wyniósł 51 $ na jednym rachunku i 1 0 na drugim.
Số của ông vào lúc đóng cửa là 51 đô-la Mỹ và 40 xu trong một tài khoản và 10 đô-la trong tài khoản kia.
W ten sposób chcą zapewnić sobie korzystny bilans handlowy.
Và đây là cách mà họ có thể duy trì cái cán cân thương mại mà họ muốn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilans trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.