bilateral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilateral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilateral trong Tiếng Anh.

Từ bilateral trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai bên, hai phía, song phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilateral

hai bên

adjective

hai phía

adjective

song phương

adjective

Vietnam has only put forward policies that do not violate bilateral and international commitments .
Việt Nam sẽ chỉ đưa ra những chính sách tuân thủ theo các cam kết song phương và cam kết quốc tế .

Xem thêm ví dụ

The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.
Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.
It will also strengthen partnerships with other multilateral development banks, development partners, and bilateral donors.
Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương.
Switzerland is linked to the European Union by Swiss-EU bilateral agreements, with a different content from that of the EEA agreement.
Thụy Sĩ liên kết với Liên minh châu Âu bởi thỏa hiệp song phương Thụy Sĩ - Liên minh châu Âu, với nội dung khác biệt với thỏa hiệp của Khu vực kinh tế châu Âu.
Chávez refocused Venezuelan foreign policy on Latin American economic and social integration by enacting bilateral trade and reciprocal aid agreements, including his so-called "oil diplomacy", making Venezuela more dependent on using oil (its main commodity) and increasing its longterm vulnerability.
Chávez đã tập trung lại chính sách đối ngoại của Venezuela về hội nhập kinh tế và xã hội Mỹ Latinh bằng cách ban hành các hiệp định thương mại và hỗ trợ đối ứng song phương, bao gồm cái gọi là "ngoại giao dầu mỏ", khiến Venezuela phụ thuộc nhiều hơn vào việc sử dụng dầu (hàng hóa chính của họ) và tăng lỗ hổng dài hạn của nó.
In April 2009, Brunei and the Philippines signed a Memorandum of Understanding (MOU) that seeks to strengthen the bilateral co-operation of the two countries in the fields of agriculture and farm-related trade and investments.
Vào tháng 4 năm 2009, Brunei và Philippines ký kết Biên bản Ghi nhớ (MOU) nhằm cố gắng tăng cướng quan hệ song phương giữa hai quốc gia trong các lĩnh vực nông nghiệp cùng mậu dịch và đầu tư liên quan đến trồng trọt.
The first symptom of this disease is a unilateral ptosis, or difficulty opening the eyelids, that gradually progresses to a bilateral ptosis.
Triệu chứng đầu tiên của bệnh này là đơn phương ptosis, hoặc khó mở mí mắt, dần dần tiến triển thành ptosis hai bên.
The struggle for influence that the Great Powers wage around the world is not a simple bilateral basis but occurs with each other inside different countries, giving an added dimension to diplomacy which was not present in the original Victoria.
Cuộc đấu tranh giành ảnh hưởng của các cường quốc phát động trên toàn thế giới không phải là một cơ sở song phương đơn giản nhưng xảy ra với từng bên trong các quốc gia khác nhau, bổ sung thêm một khía cạnh ngoại giao không có trong bản Victoria đầu.
Commercially, the UK and Germany are the UAE's largest export markets and bilateral relations have long been close as a large number of their nationals reside in the UAE.
Trên phương diện thương mại, Anh và Đức là các thị trường xuất khẩu lớn nhất của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và quan hệ song phương mật thiết trong thời gian dài, một lượng lớn công dân hai quốc gia này cư trú tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
As of July 2011, the governments of Bhutan and Nepal had held at least 15 rounds of bilateral talks with no practical solution reached; although Bhutanese state media echoed Bhutan's insistence on continued talks with Nepal, it has signaled its preference for third country resettlement.
Tính đến tháng 7 năm 2011, chính phủ của Bhutan và Nepal đã tổ chức ít nhất 15 vòng đàm phán song phương mà không có giải pháp thực tế; mặc dù các phương tiện truyền thông của nhà nước Bhutan đã nhấn mạnh đến sự nhấn mạnh của Bhutan về các cuộc đàm phán tiếp tục với Nepal, nó đã báo hiệu sự ưu tiên của họ đối với việc tái định cư ở nước thứ ba.
Bilateral exchange rate involves a currency pair, while an effective exchange rate is a weighted average of a basket of foreign currencies, and it can be viewed as an overall measure of the country's external competitiveness.
Tỷ giá hối đoái song phương liên quan đến một cặp tiền tệ, trong khi tỷ giá hối đoái hiệu quả là bình quân gia quyền của một rổ ngoại tệ, và nó có thể được xem như là một số đo tổng hợp của năng lực cạnh tranh đối ngoại của quốc gia.
Australia’s Department of Foreign Affairs and Trade has said that bilateral human rights dialogues are an important mechanism for conveying Australia’s human rights concerns in a regular and systematic manner, and as a means of enabling frank discussions on sensitive issues.
Bộ Ngoại giao và Thương mại Australia đã tuyên bố rằng các cuộc đối thoại song phương về nhân quyền là một cơ chế quan trọng để chuyển tải các quan ngại về nhân quyền của Australia một cách thường xuyên và có hệ thống, đồng thời là một phương tiện khả dĩ thực hiện việc trao đổi thẳng thắn về những vấn đề nhạy cảm.
Chung-Hua Institution for Economic Research provides economic forecast at the forefront for the economy of Taiwan and authoritatively researches on the bilateral economic relations with ASEAN by The Taiwan ASEAN Studies Center (TASC).
Tổ chức nghiên cứu kinh tế Chung-Hua cung cấp dự báo kinh tế đi đầu trong nền kinh tế Đài Loan và nghiên cứu về các mối quan hệ kinh tế song phương với ASEAN của Trung tâm Nghiên cứu ASEAN Đài Loan (TASC).
Let's start two large-bore IVs, bilateral.
Hãy dùng 2 dây truyền dịch cỡ lớn, đưa vào 2 bên.
Following then, the overall relationship between the two countries has vacillated between cooperation and bilateral struggle.
Kể từ đó, toàn bộ mối bang giao giữa hai nước đã chao đảo giữa hợp tác và xung đột hai bên.
The Nixon administration promoted greater dialogue with the Soviet government, including regular summit meetings and negotiations over arms control and other bilateral agreements.
Chính quyền Nixon đã thúc đẩy đối thoại lớn hơn với chính phủ Liên Xô, bao gồm các cuộc họp và đàm phán thượng đỉnh thường xuyên về kiểm soát vũ khí và các hiệp định song phương khác.
Formal bilateral relations between the two exist since 12 June 1948.
Quan hệ song phương chính thức giữa hai tồn tại kể từ ngày 12 tháng 6 năm 1948.
Bilateral donors and UN agencies should press Vietnam to abide by its international obligations and stop imprisoning people whose only crime is calling for human rights and democratic reform.”
“Các nhà tài trợ song phương và các cơ quan Liên Hiệp Quốc cần gây sức ép để Việt Nam tuân thủ các nghĩa vụ quốc tế của mình và chấm dứt bỏ tù những thường dân mà tội duy nhất của họ chỉ là kêu gọi cải cách dân chủ và nhân quyền.”
Thus, there are a number of bilateral Dutch-Flemish international institutions, such as the Dutch Language Union or the institutions for the control of the river Scheldt, in which only Flanders takes part.
Do đó, có một số thể chế quốc tế Hà Lan-Vlaanderen như Liên minh tiếng Hà Lan hoặc các thể chế kiểm soát sông Scheldt, trong đó chỉ có Vlaanderen tham gia.
Aside from the Economic Leaders' Meeting itself, some leaders met with each other in separate bilateral meetings within the week of the leaders' meet.
Ngoài lề Cuộc họp của các Nhà lãnh đạo Kinh tế, một số nhà lãnh đạo đã gặp nhau tại các cuộc họp song phương riêng biệt trong tuần họp mặt của các nhà lãnh đạo.
Bilateral trade increased by 52% between 1989, when the U.S.–Canada Free Trade Agreement (FTA) went into effect, and 1994, when the North American Free Trade Agreement (NAFTA) superseded it.
Thương mại song phương tăng 52% trong thời kỳ từ năm 1989 khi Hiệp định thương mại tự do Hoa Kỳ-Canada (FTA) có hiệu lực đến năm 1994 khi Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) thay thế FTA trên.
The bilateral relationship between Russia and Ukraine formally started in the 1990s immediately upon the dissolution of the Soviet Union, of which both Russia and Ukraine had been founding constituent republics.
Mối quan hệ song phương giữa Liên bang Nga và Ukraina chính thức bắt đầu vào những năm 1990 ngay sau khi Liên Xô tan rã, trong đó cả Nga và Ukraine đã thành lập các nước cộng hòa cấu thành.
Under the bilateral economic relationship, the United States is Israel’s largest trading partner and Israel is the United States 24th largest trading partner.
Mỹ là bạn hàng lớn nhất của Israel, Israel là đối tác thương mại xếp thứ 26 của Mỹ.
More than 75% of those emigrating from Eastern Bloc countries between 1950 and 1990 did so under bilateral agreements for "ethnic migration."
Hơn 75% những người nhập cư từ các quốc gia Khối phía đông trong khoảng từ 1950 đến 1990 là do những thỏa thuận song phương vì "di cư sắc tộc".
This was the first large-scale bilateral aerial exercise with any foreign air force during which the IAF used its Su-30MKIs extensively.
Đây là cuộc tập trận trên quy lớn đầu tiên với sự tham gia của lực lượng không quân nước ngoài, trong cuộc tập trận này Ấn Độ đã sử dụng rộng rãi Su-30MKI.
South Korean Prime Minister also held a bilateral meeting with Kuczynski.
Thủ tướng Hàn Quốc cũng đã tổ chức một cuộc họp song phương với Kuczynski.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilateral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.