bile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bile trong Tiếng Anh.

Từ bile trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật, tính cáu gắt, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bile

mật

noun

tính cáu gắt

verb

mặt

noun

Xem thêm ví dụ

Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques.
Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến.
For the first few days the breasts secrete colostrum, a yellowish fluid especially good for infants because (1) it is low in fats and carbohydrates and hence easier to digest, (2) it is richer in immunity factors than the mother’s milk that will come in a few days, and (3) it has a slightly laxative effect that helps clear out the cells, mucus and bile that collected in the infant’s bowels before birth.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
At least our child when it's born won't be breast-fed on bile.
Ít nhất thì những đứa trẻ của chúng ta khi được sinh ra sẽ không bị nuôi dưỡng trong sự cay đắng
They stick a tube down your throat and just suck out all the gunk and bile.
Họ thọc ống xuống cổ họng rồi rút hết các chất nước trong người
Stefán Karl announced in October 2016 that he had been diagnosed with bile duct cancer; a GoFundMe campaign was subsequently created by LazyTown head writer Mark Valenti to pay his living costs when he became too ill to work.
Stefansson thông báo vào tháng 10 năm 2016 rằng anh đã bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư ống mật; một chiến dịch GoFundMe đã được tạo ra bởi trưởng biên kịch LazyTown Mark Velenti nhằm trả tiền cho chi phí sinh sống khi anh trở nên quá yếu để làm việc.
An inherited condition called Wilson's disease causes the body to retain copper, since it is not excreted by the liver into the bile.
Một bệnh gọi là bệnh Wilson sinh ra bởi các cơ thể mà đồng bị giữ lại, mà không tiết ra bởi gan vào trong mật.
Bitter as bile.
Đắng như mật cá.
He believed that at each stage of the process, materials from food were transformed, with heat being released as the classical element of fire, and residual materials being excreted as urine, bile, or faeces.
Ông tin rằng ở mỗi giai đoạn của quá trình biến đổi, nguyên liệu từ thực phẩm đã được biến đổi, nhiệt được giải phóng thì tượng trưng cho nguyên tố lửa trong cổ điển, còn các phần thừa được bài tiết dưới dạng nước tiểu, mật hoặc phân.
Bilirubin is excreted in bile and urine, and elevated levels may indicate certain diseases.
Bilirubin được bài tiết qua mật và nước tiểu, và nồng độ cao có thể biểu hiện một số bệnh nhất định.
It kills parasites relatively slowly, and in those with very heavy infestations, it can cause some parasites to migrate out of the digestive system, leading to appendicitis, bile duct problems, or intestinal perforation.
Nó giết chết ký sinh trùng tương đối chậm, và ở những người bị nhiễm rất nặng, nó có thể làm một số ký sinh trùng di chuyển ra khỏi hệ tiêu hóa, dẫn đến viêm ruột thừa, các vấn đề về đường mật, hoặc thủng ruột.
It was announced on June 3, 2013, that Jones had been diagnosed with bile duct cancer and had undergone surgery, which forced her to postpone the release of the group's fifth album, Give the People What They Want.
Ngày 3 tháng 6 năm 2013, Jones được chẩn đoán mắc bệnh ung thư ống mật và trải qua ca phẫu thuật, buộc phải hoãn phát hành album phòng thu Give the People What They Want.
His researches on sebacic acid (1802) and on bile (1807) deserve mention as well, as does his discovery of hydrogen peroxide (1818).
Các nghiên cứu của ông về axit sebacic (1802) và mật (1807) đáng được nhắc đến cũng như khám phá ra hydro peroxit (1818)..
Clawing at my neck, foam and bile spilling from my mouth, eyes bloodred, skin purple.
Cào xé cổ họng, nước dãi và bọt trào ra từ miệng, chảy máu mắt, da tím tái.
And eat lots of sheep bile.
Và ăn nhiều mật cừu vào.
Fecal coliforms are capable of growth in the presence of bile salts or similar surface agents, are oxidase negative, and produce acid and gas from lactose within 48 hours at 44 ± 0.5°C. The term "thermotolerant coliform" is more correct and is gaining acceptance over "fecal coliform".
Coliform phân có khả năng phát triển trong môi trường có mặt các muối mật hoặc các chất bề mặt tương tự, là các oxidaza âm, và tạo ra axit và khí từ lactose trong vòng 48 giờ ở nhiệt độ 44 ± 0,5 °C. Thuật ngữ "coliform chịu nhiệt" chỉ nhóm này thì chính xác hơn và đang được chấp nhận hơn là "coliform phân".
Questions mix with fear and erupt like bile in my throat.
Hoài nghi lẫn sợ hãi Cổ họng tôi đắng ngắt.
In March 2018, Stefán Karl was diagnosed with inoperable bile duct cancer, and said that he was undergoing chemotherapy to prolong his life.
Tháng 3 năm 2018, Stefansson đã bị chẩn đoán mắc ung thư ống mật không thể phẫu thuật và anh đã nói là sẽ tiến hành hóa trị liệu để kéo dài sự sống.
In the intestine, following the secretion of lipases and bile, triglycerides are split into monoacylglycerol and free fatty acids in a process called lipolysis.
Ở ruột, nhờ tác dụng của men lipaza và dịch mật, glyceride được phân chia thành các monoacylglycerol và axít béo tự do trong quá trình gọi là sự phân giải lipid, sau đó được đưa xuống các tế bào ở ruột non hấp thu.
In Freiburg he started working on toad poisons and bile acids.
Tại Freiburg ông bắt đầu nghiên cứu về độc chất của cóc và các "axít mật".
For example, an anatomist is concerned with the shape, size, position, structure, blood supply and innervation of an organ such as the liver; while a physiologist is interested in the production of bile, the role of the liver in nutrition and the regulation of bodily functions.
Ví dụ, một nhà giải phẫu sẽ quan tâm đến hình dạng, kích thước, vị trí, cấu trúc, nguồn cung máu và các dây thần kinh của một cơ quan, chẳng hạn như gan; trong khi đó, một nhà sinh lý học lại quan tâm đến việc sản xuất mật, vai trò của gan trong dinh dưỡng và điều hòa các chức năng cơ thể.
The increase in γGCS causes an increased production of aresnite triglutathionine (As(SG)3) an important adduct that is taken up by either multidrug associated protein 1 or 2 (MRP1 or MRP2) which removes the arsenic out of the cell and into bile for excretion.
Sự gia tăng trong γGCS gây ra sự sản xuất gia tăng của asenit triglutathionin (As(SG)3), một sản phẩm cộng quan trọng được tiếp nhận bởi hoặc là protein MRP1 hoặc là protein MRP2, nhằm loại bỏ asen ra khỏi tế bào và đưa vào mật để bài tiết.
Attenuation was achieved by cultivating them in a bile-containing substrate, based on idea given by a Norwegian researcher, Kristian Feyer Andvord (1855–1934).
Sự làm suy yếu thu được nhờ việc nuôi cấy chúng trong chất môi trường chứa mật, dựa trên ý tưởng của nhà nghiên cứu người Na Uy Kristian Feyer Andvord (1855-1934).
In humans, taurocholic acid and glycocholic acid (derivatives of cholic acid) and taurochenodeoxycholic acid and glycochenodeoxycholic acid (derivatives of chenodeoxycholic acid) are the major bile salts in bile and are roughly equal in concentration.
Ở người, axit taurocholic và axit glycocholic (dẫn xuất của axit cholic) và axit taurochenodeoxycholic và axit glycochenodeoxycholic (dẫn xuất của axit chenodeoxycholic) là các muối mật chính trong dịch mật và có nồng độ xấp xỉ nhau.
These lipases, unlike alkaline lipases (such as pancreatic lipase), do not require bile acid or colipase for optimal enzymatic activity.
Những lipase này, không giống như lipase kiềm (như lipase tuyến tụy), không đòi hỏi axit mật hoặc colipase cho hoạt động enzym tối ưu.
The small quantities of substances he obtained during the research of bile acid made it necessary to improve the process of elemental analysis by reducing the necessary components.
Các lượng chất ít ỏi mà ông thu được trong việc nghiên cứu axít mật là cần thiết để cải thiện quá trình phân tích nguyên tố hóa học bằng việc giảm các thành phần cần thiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.