bigot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bigot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bigot trong Tiếng Anh.

Từ bigot trong Tiếng Anh có nghĩa là người tin mù quáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bigot

người tin mù quáng

noun

Xem thêm ví dụ

Therefore, we find that people tend to give socially desirable responses, not necessarily their honest opinions, because they don't want to come across as heartless, racist, or bigoted.
Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng.
In a damning open letter, signed by 100 female athletes, she branded Brazil "a sexist and bigoted country that never believed in, accepted, or invested properly in women's football".
Trong một bức thư ngỏ, được ký bởi 100 vận động viên nữ, với mục đích công khai Brasil là "một quốc gia phân biệt giới tính lớn lao, không bao giờ tin tưởng, chấp nhận, hoặc đầu tư đúng mức vào bóng đá nữ".
For those reasons, my social skills were lacking, to say the least, and growing up in a bigoted household, I wasn't prepared for the real world.
Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi.
Those who disagree are not only blind but bigoted.
Ý Tông không những không tra xét mà còn đánh chết Ân Dụ.
But it is not just bigots, extremists, and fanatics who are to blame.
Tuy nhiên, không thể chỉ đổ lỗi cho những người phân biệt chủng tộc, cực đoan và cuồng tín.
Many humane and sincere scientists have been horrified by the way that some violent bigots have used the evolution theory to support their racist aims.
Nhiều nhà khoa học thành thật và nhân hậu kinh hoàng trước một số người hung bạo, kỳ thị đã dùng thuyết tiến hóa để biện hộ cho sự phân biệt chủng tộc.
In fact, those who think otherwise are often viewed as narrow-minded, even bigoted.
Những ai không cùng lối suy nghĩ đó thường bị xem là có óc hẹp hòi và thậm chí là người cuồng tín.
In 1892, A. W. Ward wrote for the Dictionary of National Biography that James was "obviously a political and religious bigot", although never devoid of "a vein of patriotic sentiment"; "his conversion to the church of Rome made the emancipation of his fellow-catholics in the first instance, and the recovery of England for catholicism in the second, the governing objects of his policy."
Trong Từ điển Lịch sử Tự nhiên "Dictionary of National Biography" do A. W. Ward viết năm 1892, vua James II "rõ ràng là kẻ có niềm tin chính trị và tôn giáo", dù không có "một chút đặc điểm nào của tinh thần yêu nước"; "việc ông ta theo Giáo hội La Mã trước hết đã để giải phóng cấp bách những thần dân Công giáo của ông ta, thứ hai là để đưa nước Anh trở lại thành một nước Công giáo, đó là những mục tiêu mà ông ta nhắm vào trong suốt thời gian trị vì."
Since nobody likes to be called narrow, bigoted, or sectarian, not all agree on who is a fundamentalist and who is not.
Vì không ai thích người khác gọi mình là người hẹp hòi, cố chấp hoặc chia bè kết phái, nên không phải mọi người đều đồng ý về vấn đề ai là người theo trào lưu chính thống và ai không theo.
Pantophthalmidae Bigot, 1886 Synonym: Acanthomeridae.
Pantophthalmidae Bigot, 1882 Đồng nghĩa: Acanthomeridae.
An article in Better Homes and Gardens explained: “The Internet is a bustling frontier where brilliant pioneers hawk the latest information; but pedophiles, scam artists, bigots, and other unsavory characters wander cyberspace too.”
Một bài báo trong tạp chí Better Homes and Gardens giải thích: “Internet là một lĩnh vực mới và hấp dẫn nơi giới tiên phong tài giỏi đem những thông tin mới nhất ra bán; nhưng những kẻ ham muốn tình dục trẻ em, kẻ lừa đảo, kẻ kỳ thị chủng tộc và những kẻ vô đạo đức khác cũng tung hoành trong không gian máy tính”.
You may be afraid that you will be labeled as a bigot and as being intolerant.
Các em có thể sợ rằng mình sẽ bị coi là một người cuồng tín và không tha thứ cho những người khác.
Bigotilia centralis (Bigot, 1964) Bigotilia montana Gibeaux, 1994
Bigotilia centralis (Bigot, 1964) Bigotilia montana Gibeaux, 1994 Dữ liệu liên quan tới Bigotilia tại Wikispecies
“It takes a bigoted and paranoid imagination to believe that the Jehovah’s Witnesses pose any kind of threat to any political regime,” wrote a North American editorialist.
Một nhà xã luận ở Bắc Mỹ viết: “Chỉ những người có đầu óc cố chấp và trí tưởng tượng vu vơ mới có thể tin rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là một mối đe dọa cho bất cứ chính phủ nào.
Like the Savior, His followers are sometimes confronted by sinful behavior, and today when they hold out for right and wrong as they understand it, they are sometimes called “bigots” or “fanatics.”
Cũng giống như Đấng Cứu Rỗi, đôi khi các tín đồ của Ngài đối phó với hành vi tội lỗi, và ngày nay đôi khi được gọi là “cực đoan” hay “cuồng tín” khi họ rao truyền điều đúng và điều sai theo như họ hiểu.
You just wanna leave the bigot with some peace of mind after you're gone?
Cậu chỉ muốn cho kẻ mù quáng này một chút bình yên sau khi bỏ đi?
Mecham's former press secretary argued, in retrospect, that his overriding legacy was unfair: The tragic fact ... is that Mecham will be remembered as an incompetent, bumbling bigot who got what he deserved.
Thư ký báo chí cũ của Mecham lập luận, khi nhìn lại, rằng di sản lạm quyền của ông là không công bằng: The tragic fact ... is that Mecham will be remembered as an incompetent, bumbling bigot who got what he deserved.
It is common today to hide one’s identity when writing hateful, vitriolic, bigoted communications anonymously online.
Việc giấu giếm tông tích của mình là điều rất thông thường ngày nay khi ẩn danh viết trực tuyến những điều thù oán, cay độc, cố chấp.
Carnidae Newman, 1834 Celyphidae Bigot, 1852 Centrioncidae Hennig, 1965 Chamaemyiidae Hendel, 1910 Synonyms: Ochthiphilidae, Cremifaniidae, Ochthiphilidae.
Carnidae Newman, 1834 Celyphidae Bigot, 1852 Centrioncidae Hennig, 1965 Chamaemyiidae Hendel, 1910 Đồng nghĩa: Ochthiphilidae, Cremifaniidae, Ochthiphilidae.
Inferuncus infesta (Meyrick, 1934) Inferuncus nigreus Gibeaux, 1994 Inferuncus pentheres (Bigot, 1969) Inferuncus stoltzei Gielis, 1990
Inferuncus nigreus Gibeaux, 1994 Inferuncus pentheres (Bigot, 1969) Inferuncus stoltzei Gielis, 1990 Dữ liệu liên quan tới Inferuncus tại Wikispecies
His solicitor said "he was made out to be 'so sexist and bigoted that he refused at an awards ceremony to speak to or even acknowledge any women who were not wearing a veil'".
Luật sư của ông đã nói rằng "ông đã bị người ta dựng lên là một kẻ 'phân biệt giới tính' và tung tin nhảm rằng tại một buổi lễ trao giải ông đã từ chối nói chuyện hoặc thậm chí không công nhận bất kỳ người phụ nữ nào không che mặt".
Like i assume you only date emotionally stunted bigots.
Ví dụ như tôi đoán là anh chỉ hẹn hò với những em lãnh cảm.
You start to say things like, "Grandma's a bigot."
Bạn bắt đầu nói nhăng cuội như: "Bà ngoại đúng là nhảm nhí!"
Many of us have been victims of wicked people, such as violent bullies, hateful bigots, and vicious criminals.
Nhiều người trong chúng ta là nạn nhân của người ác, chẳng hạn như những kẻ bắt nạt hung dữ, kẻ kỳ thị đầy căm thù và tội phạm nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bigot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.