biotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biotic trong Tiếng Anh.

Từ biotic trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biotic

sinh học

noun

We call it the biotic moisture pump, a new theory that is explained in a very simple way.
Chúng tôi gọi nó là cái bơm ẩm sinh học, một giả thuyết mới được giải thích theo một cách đơn giản.

Xem thêm ví dụ

Anti- biotics.
Chống biotics.
And Dr. Terry Erwin, in 1983, called the canopy, " the last biotic frontier. "
Và tiến sĩ Terry Erwin, vào năm 1983, đã gọi tán cây là " Ranh giới sinh học cuối cùng ".
This ability to reverse the biotic cycle (in response to adverse conditions) is unique in the animal kingdom, and allows the jellyfish to bypass death, rendering Turritopsis dohrnii potentially biologically immortal.
Khả năng đảo ngược vòng đời này là độc nhất vô nhị trong thế giới động vật, và cho phép loài sứa này thoát khỏi cái chết, khiến Turritopsis nutricula có khả năng bất tử.
In comparison with 41 other world heritage sites which have karsts, Phong Nha has dissimilar geomorphic, geologic and biotic conditions.
So với 41 di sản thế giới khác có carxtơ, Phong Nha-Kẻ Bàng có các điều kiện địa hình, địa mạo và sinh vật khác biệt.
Since this subfamily occurs worldwide in tropical and subtropical regions, from tropical America to tropical Asia, New Guinea and West Africa, and the continents began to split about 100 million years ago, significant biotic exchange must have occurred after this split (since the age of Vanilla is estimated at 60 to 70 million years).
Do chi Vanilla trong phân họ này có mặt tại nhiều nơi trên thế giới trong các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới, từ châu Mỹ qua châu Á, New Guinea và Tây Phi, và các lục địa đã bắt đầu tách ra khoảng 100 triệu năm trước, nên trao đổi quần sinh vật đáng kể phải xảy ra sau sự chia tách này (do niên đại của Vanilla được ước tính khoảng 60-70 triệu năm trước).
The production of allelochemicals are affected by biotic factors such as nutrients available, and abiotic factors such as temperature and pH.
Việc sản xuất các hóa chất cảm nhiễm bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sinh học như các chất dinh dưỡng có sẵn, và các yếu tố vô sinh như nhiệt độ và độ pH.
And don't get me wrong, that was really fascinating, you know, the biotic community unplugged, kind of thing.
Và đừng hiểm lầm tôi, những thứ đó thật sự là thú vị, các bạn biết đấy, các sự về cộng đồng sinh vật.
In particular, JAs are critical for plant defense against herbivory and plant responses to poor environmental conditions and other kinds of abiotic and biotic challenges.
Đặc biệt, JA rất quan trọng để giúp thực vật chống lại động vật ăn cỏ và đáp ứng của thực vật đối với các điều kiện môi trường kém và các "thách thức" phi sinh học hoặc sinh học khác.
The term was suggested in 1916 by Clements, originally as a synonym for biotic community of Möbius (1877).
Thuật ngữ này được đề xuất vào năm 1916 bởi Clements, ban đầu là một từ đồng nghĩa với cộng đồng sinh học của Möbius (1877).
Definitions of the niche date back to 1917, but G. Evelyn Hutchinson made conceptual advances in 1957 by introducing a widely adopted definition: "the set of biotic and abiotic conditions in which a species is able to persist and maintain stable population sizes."
Bài chi tiết: Hốc sinh thái Hốc sinh thái hay còn gọi là ngóc ngách sinh học là khái niệm được đưa ra năm 1917, nhưng G. Evelyn Hutchinson đã đưa ra một khái niệm tiên tiến hơn vào năm 1957 khi giới thiệu khái niệm được chấp nhận rộng rãi: "là một tập hợp các sinh học và phi sinh học mà trong đó các loài có thể tồn tại và duy trì quy mô quần thể ổn định."
They are rare individuals who can combine biotic abilities with advanced weaponry and tactics.
Họ là những cá nhân hiếm thấy có thể kết hợp biotic với vũ khí hiện đại và chiến lược.
So people believe now that Titan is most likely what we call a pre- biotic planet, because it's so cold organic material did not get to the stage of becoming biological material, and therefore life could have evolved on it.
Thế là người ta tin rằng rất có thể Titan là một hành tinh tiền sinh học, bởi nguyên liệu hữu cơ trên đó quá lạnh, nên chưa đạt tới giai đoạn trở thành nguyên liệu sinh học, để sự sống có thể đã tiến hóa trên đó.
The most recent evidence shows that the traps erupted over a period of only 800,000 years spanning the K–Pg boundary, and therefore may be responsible for the extinction and the delayed biotic recovery thereafter.
Bằng chứng gần đây nhất cho thấy các bẫy này phun trào hơn 800.000 năm kéo qua ranh giới K-T, và do đó có thể nó đóng vai trò trong sự tuyệt chủng và sự hồi phục sinh học chậm sau đó.
Major biotic crises- - volcanic, glacial, oceanic.
Cuộc khủng hoảng sinh học nghiêm trọng về... núi lửa, băng hà, đại dương.
The municipality has been suffering from environmental impacts due to the pollution of beaches, rivers and lagoons due to lack of basic sanitation and environmental degradation due to illegal occupations in areas of environmental protection (APAs) for the protection and conservation of biotic attributes (fauna and flora).
Thành phố đã bị ảnh hưởng bởi môi trường do ô nhiễm của các bãi biển, sông và đầm phá do thiếu vệ sinh cơ bản và suy thoái môi trường do nghề nghiệp bất hợp pháp trong các khu vực bảo vệ môi trường (APAs) để bảo vệ và bảo tồn các thuộc tính sinh học (động vật và thực vật).
The biosphere is the part of Earth's outer shell – including land, surface rocks, water, air and the atmosphere – within which life occurs, and which biotic processes in turn alter or transform.
Sinh quyển là phần lớp vỏ bao bọc bên ngoài của Trái Đất – bao gồm đất, bề mặt đá, nước, không khí và khí quyển – bên trong đó có sự sống, và các quá trình sinh học lần lượt thay thế hoặc biến đổi.
The development and structure of biotic communities.
Sự phát triển và cấu trúc của các cộng đồng sinh học.
I've always had the philosophy that I needed a comprehensive understanding of the mechanisms of desiccation tolerance in order to make a meaningful suggestion for a biotic application.
Tôi luôn có một triết lý rằng tôi cần hiểu một cách thấu đáo cơ chế chống chịu hạn để đưa ra những đề xuất có ích cho ứng dụng sinh vật.
Using practices that attract or introduce beneficial insects, provide habitat for birds and mammals, and provide conditions that increase soil biotic diversity serve to supply vital ecological services to organic production systems.
Sử dụng thực tiễn thu hút hoặc giới thiệu cho côn trùng có ích, cung cấp môi trường sống cho các loài chim và động vật có vú, và tạo điều kiện làm tăng tính đa dạng sinh học đất phục vụ để cung cấp các dịch vụ sinh thái quan trọng cho hệ thống sản xuất hữu cơ.
Mass Effect: Ascension (2008), by Drew Karpyshyn: The second novel based on Mass Effect, the plot centres around protagonist Paul Grayson, a member of Cerberus, who is in charge of raising a biotic girl named Gillian.
Mass Effect: Ascension (2008): Cuốn tiểu thuyết thứ hai dựa trên Mass Effect, cốt truyện của nó tập trung quanh nhân vật chính Paul Grayson, một thành viên của Cerberus, người phụ trách nuôi một cô gái biotic có tên là Gillian.
Furthermore, organic components (biosignatures) that are often associated with biominerals are believed to play crucial roles in both pre-biotic and biotic reactions.
Hơn nữa, các thành phần hữu cơ (chữ ký sinh học) thường gắn liền với sinh khối được cho là đóng vai trò quan trọng trong cả pre-biotic và biotic.
Although this diet is popular among black crappies in general, their diet may significantly change based on habitat, availability of food, and other biotic factors such as amount of resource competition.
Mặc dù chế độ ăn uống này phổ biến nói chung, chế độ ăn uống của chúng có thể thay đổi đáng kể dựa trên môi trường sống, tính sẵn có của thực phẩm và các yếu tố sinh học khác như số lượng cạnh tranh tài nguyên.
“These experiments . . . claim abiotic synthesis for what has in fact been produced and designed by highly intelligent and very much biotic man in an attempt to confirm ideas to which he was largely committed.” —Origin and Development of Living Systems.
“Những thí nghiệm này... cho rằng sự tổng hợp vô sinh là nền móng cho những học thuyết mà thực ra đã được con người hữu sinh và thông minh đến cao độ sáng tác và sản xuất, hòng xác nhận các ý tưởng họ đã nguyện phải tin theo” (Origin and Development of Living Systems).
It was later reclassified as a synonym of Hylomyscus denniae, thought to be a widespread species but with a disjunct distribution among the tropical wet forests of a broader afromontane biotic region.
Sau đó nó được phân loại lại như là đồng nghĩa của loài Hylomyscus denniae, được cho là loài phổ biến rộng rãi nhưng lại phân bố rời rạc trong các khu rừng ẩm ướt nhiệt đới của vùng sinh học miền núi châu Phi (Afromontane) rộng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.