biotechnology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biotechnology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biotechnology trong Tiếng Anh.

Từ biotechnology trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biotechnology

công nghệ sinh học

noun

And then I moved to the biotechnology industry.
Và sau đó tôi chuyển sang lĩnh vực công nghệ sinh học.

Công nghệ sinh học

noun (use of living systems and organisms to develop or make useful products)

Xem thêm ví dụ

The focus of the journal is biotechnology including research results and the commercial business sector of this field.
Nội dung của tạp chí chủ yếu tập trung vào các kết quả nghiên cứu và tình hình kinh doanh của lĩnh vực công nghệ sinh học.
The government has invested in several biotechnology and research facilities at several universities in Brisbane.
Chính phủ đã đầu tư vào một số công nghệ sinh học và các cơ sở nghiên cứu tại một số trường đại học ở Brisbane.
The practice of pest management by the rational application of pesticides is supremely multi-disciplinary, combining many aspects of biology and chemistry with: agronomy, engineering, meteorology, socio-economics and public health, together with newer disciplines such as biotechnology and information science.
Việc thực hiện quản lý loài gây hại bằng cách sử dụng có giới hạn các loại thuốc trừ dịch hại đòi hỏi nhiều lĩnh vực, gồm nhiều khía cạnh của sinh vật học và hoá học với: nông học, kỹ thuật, khí tượng học, kinh tế xã hội và sức khoẻ cộng đồng, cùng với các lĩnh vực mới hơn như công nghệ sinh học và công nghệ thông tin.
Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center.
Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư xá và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center).
Biotechnology is a burgeoning discipline, with the potential for many useful products and services.
Kĩ thuật sinh học (biotechnology) là một ngành đang phát triển, với tiềm năng áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụ hữu ích.
Among these, the first discovered and the most important for biotechnology is Thermus aquaticus.
Trong số này, sinh vật được phát hiện đầu tiên và quan trọng nhất đối với công nghệ sinh học là Thermus aquaticus.
Photinus pyralis is famous in biotechnology for its luciferase gene.
Photinus pyralis là loài nổi tiếng trong ngành công nghệ sinh học do gen luciferase của nó.
In 2009, the Ministry of Education, Science and Technology selected the University’s Biotechnology Engineering Department as one of the select recipients of funding of 1.2 billion won over a 5-year period to undertake a research project to develop a groundbreaking technology.
Trong năm 2009, Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ đã chọn Khoa Kỹ thuật Công nghệ Sinh học của Trường là một trong số những người nhận được tài trợ 1,2 tỷ Won một thời gian 5 năm để thực hiện một dự án nghiên cứu để phát triển một công nghệ đột phá.
I just formed a biotechnology company that is using this sort of an approach to develop therapeutics for Alzheimer's and other diseases of aging, and we're making some real progress.
Tôi đã thành lập một công ty công nghệ sinh học áp dụng phương pháp này để phát triển các liệu pháp cho bệnh Alzheimer và các bệnh lão khoa khác.
And then I moved to the biotechnology industry.
Và sau đó tôi chuyển sang lĩnh vực công nghệ sinh học.
The scores went up to 50, which is what the posh schools of New Delhi, with a trained biotechnology teacher were getting.
Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được.
“We are flying blindly into a new era of agricultural biotechnology with high hopes, few constraints, and little idea of the potential outcomes,” said science writer Jeremy Rifkin.
Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin nói: “Chúng ta đang mù quáng bước nhanh vào một thời đại mới về công nghệ sinh học nông nghiệp với nhiều cao vọng, ít hạn chế và hầu như không có khái niệm về những hậu quả khả dĩ”.
And I set myself and impossible target: can Tamil speaking 12- year- old children in a South Indian village teach themselves biotechnology in English on their own?
Và tôi cũng đặt ra cho mình 1 nhiệm vụ khong tưởng: liệu những đứa trẻ nói tiếng Tamil 12 tuổi trong 1 ngôi làng ở Bắc Ấn Độ tự học công nghệ sinh học bằng tiếng Anh?
They also play important roles in biotechnology and food science in the production of various foods, beverages, antibiotics, pharmaceuticals and enzymes.
Chúng cũng đóng vai trò quan trọng trong khoa học và kỹ thuật sinh học thực phẩm trong việc sản xuất các loại thực phẩm đa dạng, thức uống, kháng sinh, dược phẩm và enzym.
This state also hosts dynamic biotechnology clusters in the San Francisco Bay Area, Los Angeles and San Diego.
Bang này cũng là nơi tập trung đông đúc những công ty công nghệ sinh học tại Vịnh San Francisco, Los Angeles và San Diego.
Our process for doing this is essentially transforming biotechnology and pharmacology into an information technology, helping us discover and evaluate drugs faster, more cheaply and more effectively.
Quy trình để làm việc này của chúng ta cốt yếu là chuyển hóa giữa công nghệ sinh học và dược học thành công nghệ thông tin giúp chúng ta khám phá và đánh giá thuốc nhanh hơn, rẻ hơn và hiệu quả hơn.
It contains research space and facilities to foster biotechnology and life sciences entrepreneurship and will double the size of UCSF's research enterprise.
Nó gồm có chỗ nghiên cứu và các cơ sở vật chất cho khoa đời sống và công nghệ sinh học và sẽ tăng gấp đôi tầm mức họp tác nghiên cứu của UCSF.
These people will be empowered with biotech, and that will be an enormous positive step to acceptance of biotechnology.
Họ sẽ được tiếp sức bởi công nghệ sinh học, và đó sẽ là một bước tiến khổng lồ cho sự đón nhận công nghệ sinh học.
Chungnam National University also plays a central role in those fields, and brings expertise in biotechnology, medicine, and the agricultural sciences.
Đại học Quốc gia Chungnam cũng đóng một vai trò trung tâm trong các lĩnh vực này, và mang chuyên môn về công nghệ sinh học, y học và khoa học nông nghiệp.
In 2004, she approved the importation of a genetically modified corn from the United States for animal feed after a six-year moratorium, arguing in a statement that the corn produced by biotechnology company Monsanto, known as NK603 maize, had been rigorously tested and was considered “as safe as any conventional maize.”
Năm 2004, bà đã thông qua việc nhập khẩu một loại ngô biến đổi gen từ ngô chuyển gien từ Hoa Kỳ sau một thời gian tạm ngừng 6 năm, lập luận trong một tuyên bố rằng ngô được sản xuất bởi công ty công nghệ sinh học , Được biết đến như ngô NK603, đã được kiểm tra nghiêm ngặt và được xem là "an toàn như bất kỳ ngô thông thường nào.
Some of the notable corporate research centers are Dongbu Advanced Research Institute (biotechnology, microorganisms and agrichemicals), GS-Caltex Value Creation Center (environmentally friendly products including substitutes for oil), Hanwha Chemical Research (biotechnology, electronics materials, catalysts, and nanotechnology), Honam Petrochemical Daeduk Research Institute (synthetic chemistry and petrochemicals), LG Chemical LTD.
Một số trung tâm nghiên cứu nổi tiếng của công ty là Viện nghiên cứu cao cấp Dongbu (công nghệ sinh học, vi sinh vật và hóa chất nông nghiệp), GS-Caltex Value Creation Center (các sản phẩm thân thiện với môi trường, bao gồm dầu thay thế), Hanwha Chemical Research (công nghệ sinh học, vật liệu điện tử, chất xúc tác và công nghệ nano), Viện Nghiên cứu Hóa dầu Honam Hóa học (Hóa học tổng hợp và hóa dầu), LG Chemical LTD.
The mechanisms within living cells intrigued me, so I chose to study biotechnology.
Tôi rất tò mò trước các cơ chế trong những tế bào sống, nên đã chọn học ngành công nghệ sinh học.
In recent years, Vancouver has become a centre for software development, biotechnology, aerospace, video game development, animation studios and television production and film industry.
Trong những năm gần đây, Vancouver trở thành một trung tâm ngày càng quan trọng đối với phát triển phần mềm, công nghệ sinh học, hàng không vũ trụ, phát triển trò chơi điện tử, xưởng phim hoạt hình, một ngành sản xuất truyền hình sôi động và công nghiệp điện ảnh.
As a business man, he has been involved in tourism, aviation, biotechnology and banking companies, and is Deputy chairman of the Ibiza and Formentera Tourism Employers Organisation.
Là một doanh nhân, ông đã tham gia vào các công ty du lịch, hàng không, công nghệ sinh học và ngân hàng, và là Phó chủ tịch Tổ chức Người sử dụng Du lịch Ibiza và Formentera.
Bioengineers can apply their expertise to other applications of engineering and biotechnology, including genetic modification of plants and microorganisms, bioprocess engineering, and biocatalysis.
Các kỹ sư sinh học có thể ứng dụng chuyên môn của họ cho các ứng dụng khác của kỹ thuật và công nghệ sinh học, bao gồm sửa đổi gen của cây các tiểu bộ phận, kỹ thuật quá trình sinh học, và phân tích sinh học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biotechnology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.