biopsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biopsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biopsy trong Tiếng Anh.
Từ biopsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh thiết, xeùt nghieäm cô theå, sinh thieát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biopsy
sinh thiếtnoun You don't biopsy a tongue unless you have to biopsy a tongue. Cô không làm sinh thiết lưỡi trừ khi cô bị bắt buộc phải làm sinh thiết lưỡi. |
xeùt nghieäm cô theå, sinh thieátverb |
Xem thêm ví dụ
After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
You do a bone marrow biopsy? Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa? |
And if the results are positive, I get my biopsy? Nếu như có kết quả dương tính thì tôi làm sinh thiết được chưa? |
A biopsy, with subsequent histological analysis, is the only sure way to confirm the presence of cancer cells. Sinh thiết và phân tích mô học là phương pháp duy nhất có thể chứng minh chắc chắn sự có mặt của các tế bào ung thư. |
I'll go do a biopsy. Tôi sẽ đi làm sinh thiết. |
Blinking and eye movements are controlled by a small cluster of nerves just millimeters from the biopsy site. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
You don't biopsy a tongue unless you have to biopsy a tongue. Cô không làm sinh thiết lưỡi trừ khi cô bị bắt buộc phải làm sinh thiết lưỡi. |
Biopsy would be. Sinh thiết thì có đấy. |
Thought I'd wait for the bone marrow biopsy results. Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống. |
A brother was admitted to the intensive care unit of a hospital after a brain-tumor biopsy had resulted in complications. Một anh đã được đưa vào phòng hồi sinh của bệnh viện sau khi bác sĩ gặp khó khăn trong việc lấy mô trong bướu óc anh ra thử nghiệm. |
I think the first biopsy didn't give us the answer because you didn't go deep enough. Tôi nghĩ sinh thiết lần đầu không cho chúng ta câu trả lời vì ta vào chưa đủ sâu. |
We'll do a bone marrow biopsy to confirm. Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận. |
Coeliac people who choose to consume oats need a more rigorous lifelong follow-up, possibly including periodic performance of intestinal biopsies. Người bị bệnh celiac chọn ăn yến mạch cần theo dõi nghiêm ngặt suốt đời hơn, có thể bao gồm cả việc sinh thiết định kỳ của sinh thiết ruột. |
Was that the biopsy? Đó là xét nghiệm hả? |
A transrectal ultrasound (TRUS) test is useful “when the PSA or DRE indicates an abnormality” and the doctor needs to decide whether he should recommend a biopsy of the prostate gland. Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không. |
One of the first steps is to obtain a biopsy of the organ. Một trong những bước đầu tiên là thu thập sinh thiết của cơ quan. |
biopsy was negativefor cirrhosis. Sinh thiết cho thấy âm tính với xơ gan. |
But we can't biopsy his spleen. Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được. |
Caitlin, we need to do a pulmonary biopsy, extract an active portion of that gas. Caitlin, chúng ta cần phải mổ sinh thiết phổi, lấy ra một mẫu khí độc còn nguyên. |
Stop the biopsy. Dừng sinh thiết. |
Get a lung biopsy. Làm sinh thiết phổi. |
Ultrasound generates more biopsies that are unnecessary relative to other technologies, so it's not widely used. Siêu âm tạo ra nhiều sinh thiết vốn không cần thiết, so sánh với các kỹ thuật khác, nên nó không được sử dụng rộng rải. |
Go do the biopsy. Đi làm sinh thiết đi. |
Get a brain biopsy to confirm. Sinh thiết não để xác nhận. |
Because of the bleeding tendency of yellow fever patients, a biopsy is only advisable post mortem to confirm the cause of death. Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biopsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biopsy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.