bipolar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bipolar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bipolar trong Tiếng Anh.

Từ bipolar trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡng cực, hai cực, song cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bipolar

lưỡng cực

adjective

So you couldn't tell anybody you were bipolar.
Thế nên anh không thể nói với ai anh bị lưỡng cực.

hai cực

adjective

World Health bipolar universe
Thiên địa hai cực sinh càng khôn

song cực

adjective

Xem thêm ví dụ

" What are the biological differences between the brains of individuals who would be diagnosed as normal control, as compared with the brains of individuals diagnosed with schizophrenia, schizoaffective or bipolar disorder? "
" Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? "
As the science continued in the 20th century, researchers interested in familial mental disorders conducted a number of studies to document the heritability of such illnesses as schizophrenia, bipolar disorder, and depression.
Khi khoa học phát triển trong thế kỷ 20, các nhà nghiên cứu đã thực hiện một số nghiên cứu để cung cấp tài liệu về tính di truyền của các bệnh như tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực và trầm cảm.
So what causes bipolar disorder?
Vậy đâu là nguyên nhân của RLLC?
Tourette's coupled with bipolar disorder and a drinking problem.
Chứng rối loạn thần kinh cộng với việc anh ta nghiện rượu.
She's been diagnosed as bipolar, a condition she concealed from her superiors for more than ten years.
Cô ta bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn lưỡng cực, tình trạng mà cô ta giấu cấp trên trong hơn 10 năm.
One sister in Asia who suffers from bipolar mood disorder was delighted when she read the life story of a former missionary brother who successfully dealt with the same disorder.
Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy.
Mom's bipolar, Debs.
Mẹ bị rối loạn lưỡng cực, Debs.
* Psychological problems that can cause insomnia : depression , anxiety , chronic stress , bipolar disorder , post-traumatic stress disorder .
* Các vấn đề tâm lý có thể gây mất ngủ : trầm cảm , lo âu , thường xuyên căng thẳng , rối loạn lưỡng cực , trầm cảm sau chấn thương .
Although there are many variations of bipolar disorder, let's consider a couple.
Mặc dù có rất nhiều biến thể RLLC, bài học này sẽ đề cập đến hai dạng.
Now, when we talk about suicide, there is also a medical contribution here, because 90 percent of suicides are related to a mental illness: depression, bipolar disorder, schizophrenia, anorexia, borderline personality.
Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách.
But as far as being a performer, I'm also diagnosed bipolar.
Thế nhưng cùng với việc là một nghệ sĩ biểu diễn, tôi cũng là một người bị chẩn đoán rối loạn lưỡng cực.
Remember, bipolar disorder is a medical condition, not a person's fault, or their whole identity, and it's something that can be controlled through a combination of medical treatments doing their work internally, friends and family fostering acceptance and understanding on the outside, and people with bipolar disorder empowering themselves to find balance in their lives.
Hãy nhớ rằng, RLLC là một tình trạng bệnh, chứ không phải lỗi của một người, hay toàn bộ đặc tính của họ, và đó là thứ có thể kiểm soát được qua sự kết hợp giữa các biện pháp điều trị y học bên trong, cùng với sự chấp nhận và thấu hiểu từ bạn bè, gia đình và sự tự lực trong việc tạo sức mạnh từ chính những người mắc RLLC để tìm tới sự cân bằng trong cuộc sống của chính mình.
She's bipolar.
Cô ta bị chứng lưỡng cực.
She's bipolar.
bị rối loạn lưỡng cực.
With only confusing signals as a guide, people with bipolar disorder develop abnormal thoughts and behaviors.
Do được chỉ dẫn chỉ bằng những dấu hiệu khó hiểu, những người mắc RLLC có những suy nghĩ và hành vi khác thường.
What drives the disability for these disorders like schizophrenia and bipolar and depression?
Vậy điều gì gây ra sự bất lực đối với những chứng rối loạn như bệnh tâm thần phân liệt và lưỡng cực, trầm cảm?
Worldwide, about one to three percent of adults experience the broad range of symptoms that indicate bipolar disorder.
Trên thế giới, có khoảng 1-3% người trưởng thành có nhiều triệu chứng khác nhau là biểu hiện của chứng RLLC.
In fact, the likelihood of developing bipolar disorder is driven by the interactions between many genes in a complicated recipe we're still trying to understand.
Trên thực tế, khả năng RLLC xuất hiện là do sự tương tác giữa nhiều gen trong một cách thức phức tạp mà chúng ta vẫn đang cố gắng để hiểu được.
IBM replaced bipolar transistors with MOS transistors due to the high consumption power of the bipolar transistors .
IBM thay thế bóng bán dẫn lưỡng cực bằng các bóng bán dẫn MOS vì điện năng tiêu thụ của bóng bán dẫn lưỡng cực cao .
ECT is commonly used to treat severe cases of major depression or bipolar disorder in patients who haven’t responded to other therapies, or who have had adverse reactions to medication.
ECT thường dùng để chữa những ca trầm cảm hoặc rối loạn lưỡng cực nặng khi mà bệnh nhân không có phản ứng với các liệu pháp điều trị khác hoặc dị ứng thuốc.
He is also the founder of Islamology as a social-scientific study of Islam and conflict in post-bipolar politics.
Ông cũng là người sáng lập Islamology như một môn khoa học xã hội nghiên cứu về Hồi giáo và xung đột trong chính trị hậu lưỡng cực.
And in the lab, we were asking the question, "What are the biological differences between the brains of individuals who would be diagnosed as normal control, as compared with the brains of individuals diagnosed with schizophrenia, schizoaffective or bipolar disorder?"
Và trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã đặt câu hỏi, "Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực?"
High-gain feedback is the principle that allows simplified models of operational amplifiers and emitter-degenerated bipolar transistors to be used in a variety of different settings.
Phản hồi độ lợi cao là nguyên lý cho phép các mô hình đơn giản của bộ khuếch đại thuật toán và transistor lưỡng cực thoái hóa cực phát (emitter) sẽ được sử dụng trong các cài đặt khác nhau.
In contrast to the traditional view, it was shown in 2010 that the distribution of this species is not bipolar; Arctic and Antarctic individuals belong to two genetically distinct species: Limacina helicina in the Arctic, and Limacina antarctica in the Antarctic.
Ngược lại với quan điểm truyền thống, năm 2010 người ta chứng minh rằng sự phân bố của loài này là không lưỡng cực; các cá thể sinh sống ở Bắc Cực và Nam Cực thuộc hai loài khác biệt về mặt di truyền.
Writing for The Daily Telegraph, Helen Brown praised the album's production and "inspirational" lyrics showcasing Sia struggling to deal with drug addiction and bipolar disorder.
Đến từ báo The Daily Telegraph, Helen Brown đã khen ngợi phần sản xuất cũng như phần ca từ "truyền cảm hứng" của album, thể hiện rất rõ tình cảnh Sia phải chống chọi với tình trạng nghiện ngập và rối loạn lưỡng cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bipolar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.