birichino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birichino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birichino trong Tiếng Ý.

Từ birichino trong Tiếng Ý có các nghĩa là láu lỉnh, tinh nghịch, tinh quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birichino

láu lỉnh

adjective

tinh nghịch

adjective

tinh quái

adjective

Era un vedovo dall'aria birichina la cui moglie e figli erano morti
Ông là một người tinh quái với vợ và các con đều đã chết

Xem thêm ví dụ

Le persone dimenticano sempre che sono birichina, eh?
Mọi người toàn quên tôi là đứa mưu mẹo.
Era un vedovo dall'aria birichina la cui moglie e figli erano morti e i cui nipoti vivevano lontano.
Ông là một người tinh quái với vợ và các con đều đã chết còn cháu chắt thì sống ở xa.
Prego, mi segua, evitando quella pietra birichina.
Giờ hãy đi theo tôi cẩn thận, tránh viên đá rắc rối đó nhé.
Mentre cavalco, mentre cavalco la mia forza interiore, la mia capacità di recupero interiore, armata con ciò che la medicina può fornire e con cure continue, mentre cavalco nella battaglia contro il cancro, chiedendo alle mie cellule birichine di comportarsi bene, voglio essere conosciuta, non come una sopravvissuta al cancro, ma come una conquistatrice del cancro.
Như khi tôi vượt qua, bằng sức mạnh và sự dẻo dai của mình, được trang bị cùng với những loại thuốc giúp tiếp tục điều trị khi tôi đi vào chiến trường để chiến đấu với bệnh ung thư chỉ huy, ra lệnh những tế bào bệnh của mình Tôi muốn được biết đến, không chỉ như là một người sống với căn bệnh ung thư mà còn là một người chinh phục được căn bệnh ung thư.
Che birichini, venite a mangiare.
Được rồi nhóc quậy đi rửa tay rồi ăn cơm.
D'ora in avanti, l'unico che potrà godersi queste due birichine sono io.
Từ giờ, người duy nhất có " đôi bàn tay vàng " là anh.
Furbona birichina!
Em đúng là hồ ly tinh.
Sei una birichina, vero?
Cô thuộc dạng hơi nghịch ngợm, phải không?
Sono stato un po' birichino.
Tôi muốn tạo cho nó thú vị hơn.
Signora Barton, che birichina.
Trời, cô Barton, đồ lừa đảo.
Birichino...
Nhóc con nghịch ngợm.
Dico che sei birichino, ma va bene.
Có vẻ hơi sến đấy, nhưng okay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birichino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.