błąd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ błąd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ błąd trong Tiếng Ba Lan.

Từ błąd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lỗi, bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ błąd

lỗi

noun (niezgodność z zasadami, założeniami)

Wybacz, pozwól mi wskazać trzy błędy w powyższym artykule.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

bọ

noun

Xem thêm ví dụ

Jest dużo badań, wpadek, prób i błędów -- więcej błędów, w przygotowaniu każdej z tych potraw. Nie zawsze dobrze nam idzie i trochę to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć. to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Gdy włożycie okulary ewangelii, wasza perspektywa, ostrość i wzrok poprawią się w odniesieniu do tego, co myślicie o priorytetach, problemach, pokusach, a nawet błędach.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Zanim skończyłem jakąś pracę, sprawdzała mnie i wytykała błędy” (Craig).
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
Jak mogłam popełnić taki błąd i oddalić się od organizacji Bożej?
Việc tôi xa rời tổ chức của Ngài thật sai lầm biết bao!
Jeśli intuicja mówi ci, że to błąd, nie będę...
À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không...
Wiedziałam, że to był błąd.
Tôi biết đây đúng là sai lầm mà.
Ale błędem jest myśleć, że możemy zmienić pewne wydarzenia.
Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện.
To coś w rodzaju błędu marketingowego, ale nieważne.
Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt.
Nie mógł cofnąć się w czasie i naprawić błędu swojej młodości, ale mógł zacząć rozwiązywać problem z miejsca, w którym aktualnie był, i z czyjąś pomocą wymazać winę, która ciążyła na nim przez te wszystkie lata.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Zamiast z góry zakładać, że tacy ludzie nie zostaną czcicielami Jehowy, powinniśmy zachować pozytywne nastawienie, „bo i my niegdyś byliśmy nierozumni, nieposłuszni, wprowadzani w błąd” (Tyt.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Na przykład apostołowi Pawłowi pomógł uniknąć błędów, które człowiek popełnia, gdy ma za dużo albo gdy się cierpi niedostatek.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Z chęcią naprawię ten błąd.
Tôi sẽ sửa cho đúng.
Gdzie popełniłam błąd?
Sai lầm ở đâu?
Jak na ogół należy traktować cudze błędy?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
Błąd importu MathML
Lỗi Nhập KFormula
Nasz Ojciec Niebieski wiedział, że wszyscy będziemy popełniać błędy.
Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi.
Cóż, każdy... ma prawo do błędu.
Tất cả chúng ta... đều có thể nhầm.
5 Jeżeli jednak przejawiamy usposobienie duchowe, wciąż będziemy świadomi, że choć Jehowa nie doszukuje się w nas błędów, to wie, kiedy ulegamy złym myślom i pragnieniom.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Łaaaa! +++ +++ Błąd Dzielenia Przez Ogórek.
Ưu hợp: nghiến + lòng mang + chò nhai + mạy tèo + ô rô.
Włączenie Jabbara w nasz plan było wielkim błędem.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
Ruby przyszła na ziemię, będąc czysta, lecz w ramach planu, stawi czoła próbom, pokusom i będzie popełniała błędy.
Ruby đến thế gian một cách thanh khiết, nhưng vì là một phần của kế hoạch, nên nó sẽ trải qua những thử thách và cám dỗ và nó sẽ làm điều lầm lỗi.
Jednakże popełniamy poważny błąd, kiedy zauważamy jedynie ludzką naturę bliźnich, nie dostrzegając ręki Boga w działaniach tych, których powołał.
Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi.
Błędy kopistów
Sai lầm của những bản sao
Byłby to tragiczny błąd!
Thật là một thái độ sai lầm làm sao!
„Na usunięcie błędów w oprogramowaniu trzeba będzie wydać 600 miliardów dolarów, a nieuchronne sprawy sądowe, gdy czegoś nie uda się naprawić, pochłoną bilion dolarów” — napisano w gazecie New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ błąd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.