blend in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blend in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blend in trong Tiếng Anh.

Từ blend in trong Tiếng Anh có các nghĩa là thêm, nói thêm, đi bộ, đi, thêm thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blend in

thêm

nói thêm

đi bộ

đi

thêm thắt

Xem thêm ví dụ

Just blend in.
Cứ trà trộn vào đã.
I believe it allowed you to blend in for a while.
Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn.
We just need to start blending in.
Chúng ta chỉ cần trà trộn vào.
I wanted to blend in like a chameleon.
Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa.
That's the costume Superman wears to blend in with us.
Đó là bộ đồ hóa trang của Super man để hòa nhập với chúng ta.
Blend in.
Hoà nhập đi.
I'm blending in.
Cậu lái như mọi người.
I see you're blending in and hiding among your brothers of misfortune.
Anh thấy chú em đang trà trộn Và " anh hùng núp " trong cái lũ bạn bần cùng đấy.
We were advised... to blend in America.
Chúng tôi được thông báo... phải hòa nhập ở Mỹ.
Well, then you've gotta do everything you can to blend in or decide not to care.
Vậy cậu sẽ làm tất cả để hòa mình vào đám đông hay quyết định không quan tâm.
They're blending in.
Đang trà trộn ở kia.
The only reason it blends in is to kill humans.
Hắn hòa nhập để giết con người.
I can blend in.
Tôi trà trộn được .
And I thought I could blend in.
Mặc dù tôi đã có thể hòa nhập với cuộc sống tại đó
We need to blend in.
Chúng ta phải trà trộn.
We're programmed to blend in.
Để có thể hòa nhập.
That smile like the sunrise blending in with the sunlight on her left cheek...
Nụ cười như ánh bình minh hợp cùng ánh nắng trên má cô...
And remember, try to blend in.
Hãy nhớ trà trộn vào.
It prefers to live in deserts with very little vegetation, where it blends in with the sandy soils.
Chúng ưa thích sống ở sa mạc với thảm thực vật rất nhỏ, nơi chúng có màu sắc hòa lẫn với đất cát.
Those of us from Afterlife, we were trained to blend in.
Những người trong chúng tôi từ Afterlife, được huấn luyện để sống hoà hợp.
I've been trying to teach him to blend in.
Tôi dạy ông ấy cách hòa nhập.
I used my skills as a baker to seamlessly blend in to my surroundings.
tôi chỉ sử dụng kỹ năng thợ bánh của mình để hòa mình vào với không gian xung quanh.
Part of the challenge of singing well in a group is learning to blend in.
Một khó khăn trong việc hợp ca cho hay là phải biết hòa giọng.
It's almost like he blended in.
Gần như là hắn đã hòa trộn.
Two-thirds is bulk wine used for blending in France and Germany.
Hai phần ba tổng sản lượng dùng để trộn ở Pháp và Đức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blend in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.