smudge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smudge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smudge trong Tiếng Anh.

Từ smudge trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết bẩn, làm bẩn, mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smudge

vết bẩn

verb

làm bẩn

verb

mờ

adjective

but you see here hundreds of little, faint smudges.
nhưng nó có hàng trăm đốm nhỏ và mờ.

Xem thêm ví dụ

The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
PC World commended Sony's decision to build-in Wi-Fi capability but criticized the lack of a web browser at launch, and the glare and smudges that resulted from the console's shiny exterior.
PC World khen ngợi quyết định của Sony bao gồm khả năng tích hợp Wi-Fi, nhưng lại chỉ trích việc thiếu trình duyệt web khi chạy, các vết lóa và vết bẩn xuất phát từ bề mặt sáng bóng của bàn điều khiển.
I want to wipe the smudges clean.
Tôi muốn lau vết mờ của màn hình sạch
Here's one of our field sites, and just to give you a sense of perspective, this little blue smudge here, that's one of my collaborators.
Đây là 1 trong những địa điểm thực nghiệm, và để bạn có cái nhìn rõ ràng hơn, đốm màu xanh dương này, là 1 trong những đồng nghiệp của tôi.
Art director and character designer Daigo Ikeno, who previously worked on Street Fighter III 3rd Strike, opted for non-photorealistic rendering to give them a hand-drawn look, with visual effects accented in calligraphic strokes, ink smudges and ink sprays during the fights.
Giám đốc nghệ thuật và thiết kế nhân vật Daigo Ikeno, người đã từng làm việc trên Street Fighter III 3 Strike, chọn cho không photorealistic rendering để cung cấp cho họ một tay rút ra xem, với hiệu ứng hình ảnh có dấu trong thư pháp nét, mực in và smudges mực in phun trong chiến đấu.
Not only that due to the rain the footprints are all smudged.
Còn nữa vì mưa nên tất cả các dấu giày đều đã bị xóa hết
An American President who has to write without smudging the ink.
Một tổng thống Mỹ người phải viết bài mà không để bị lem mực.
There's an ink smudge on your wrist, a bulge in your jacket pocket.
Có 1 vết mực trên cổ tay của cô, 1 chỗ phồng lên ( máy ghi âm ) trong túi áo khoác bên trái.
Through a small telescope, this would look quite blank, but you see here hundreds of little, faint smudges.
Qua kính thiên văn nhỏ, nó trông như không có gì nhưng nó có hàng trăm đốm nhỏ và mờ.
She looked back at me, with tears running down her smoke-smudged cheeks, and said something that pierced my heart and still rings in my ears: “I was just trying to save our son.”
Vợ tôi nhìn lại tôi, lệ chảy dài trên đôi má lem luốc khói của cô ấy, và nói một lời xuyên thấu vào lòng tôi và tôi vẫn còn nhớ mãi: “Em chỉ cố gắng để cứu con trai chúng ta mà thôi.”
When Elspeth became director of Stirling's Stirling Smith Art Gallery and Museum, Smudge was called on again to deal with a rodent problem.
Khi Elspeth trở thành giám đốc của Bảo tàng và Phòng triển lãm Nghệ thuật Stirling Smith, Smudge được gọi trở lại để giải quyết vấn đề các loài gặm nhấm.
I'm right- handed but I seem to have smudged that ink as well. "
Tôi thuận tay phải nhưng hình như tôi làm mực lem rất giỏi. "
See the black smudges in the air vent?
Thấy vết đen trên lỗ thông hơi không?
And so this picture, which looks like a big smudge to you, is actually the thing that got me really thrilled about this and made me feel like we were on the right track.
Vậy nên hình ảnh này, trông như một vết bẩn lớn với bạn, lại là thứ khiến tôi sướng run lên và khiến tôi thấy rằng chúng tôi đi đúng hướng.
In 1987, Smudge disappeared for a number of weeks, but after a number of appeals including one by the Lord Provost of Glasgow, she was recovered.
Vào năm 1987, Smudge biến mất trong một vài tuần, nhưng sau một số lời kêu gọi trong đó có một đề nghị bởi Lord Provost of Glasgow, nó đã được trở lại với công chúng.
And somebody said to me last night, you know, being left- handed, you have to learn to write without smudging the ink.
Có người đã nói tôi hồi tối hôm qua, trở thành người thuận tay trái, bạn phải tập cách viết mà không làm cho lem mực.
And somebody said to me last night, you know, being left-handed, you have to learn to write without smudging the ink.
Có người đã nói tôi hồi tối hôm qua, trở thành người thuận tay trái, bạn phải tập cách viết mà không làm cho lem mực.
In the 1980s, Smudge became a member of the General, Municipal and Boilermakers Trade Union, after NALGO refused her admission as a blue collar worker.
Vào những năm 1980, Smudge trở thành thành viên của Liên minh Công đoàn, Municipal và Boilermakers, sau khi NALGO từ chối nhận vào làm công nhân cổ xanh.
I don't believe I left that smudge, Inspector.
Tôi không nghĩ là mình để lại vết dơ đó, thưa thanh tra.
Seems to have been smudged by a bit of Brie.
Hình như bị dính ít pho-mát Brie.
With the naked eye, it is possible to see a few smudges of light that actually are other galaxies, such as the beautiful and larger Andromeda.
Mắt trần có thể thấy được vài vệt sáng, mà kỳ thực lại là những thiên hà khác, chẳng hạn như thiên hà mỹ lệ và lớn hơn là Andromeda.
Until you had this idea to burn some smudge stick that you bought from some guy on the corner of Diversey.
Cho đến khi em nảy ra ý đốt cái que hun gì đó mà em mua từ một gã ngay góc chỗ cửa hàng Diversey.
In three thunderous heartbeats, the Ulster Avenger was no more than a black smudge on the linoleum of Rook’s End.
Trong ba nhịp tim đập vang như sấm rền, Ulster Avenger chỉ còn là vết bẩn đen sì trên vải lót sàn của Rook’s End.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smudge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.