bloom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloom trong Tiếng Anh.

Từ bloom trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa, nở, bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloom

hoa

noun

For a flower does not ask for anyone's permission to bloom.
Một bông hoa nở rộ mà không cần sự cho phép của ai.

nở

verb

Gradually, more and more flowers and shrubs and trees bloomed from the earth.
Dần dần, càng ngày càng có hoa lá và bụi cây nở rộ từ mặt đất.

bông

noun

We got a big, uh, shipment of autumn blooms in.
Chúng tôi có một lô hàng lớn những bông hoa mùa thu mới chuyển tới.

Xem thêm ví dụ

In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.
Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.
The bloom is fading.
Những bông hoa đang tàn úa.
It can take up to 15 years to bloom.
Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa.
And another version of this sort of thing is what is often called red tides or toxic blooms.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
That makes them pollinators, so the world without us will bloom anew.
Chất đó giúp cho chúng được thụ phấn, do đó, thế giới nếu không có chúng ta sẽ nở hoa một lần nữa.
" The petal in bloom is prepared to fall. "
Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc
Bloom found that if he challenged his students’ conviction on this matter, they would react with astonishment, “as though he were calling into question 2 + 2 = 4.”
Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”.
These are things that are getting into our food chain because of these blooms.
Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này.
And they're trucked in in semi-loads, and they must be trucked out, because after bloom, the almond orchards are a vast and flowerless landscape.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
But if you are a teenager, you are probably in what the Bible calls “the bloom of youth.”
Chỉ có điều nếu còn trong tuổi thanh thiếu niên, có lẽ bạn đang ở vào thời kỳ mà Kinh Thánh gọi là “tuổi bồng bột”.
Towards the end of his life he regarded his most delicate works, a young wheat field with the rising sun or a blooming orchard, as his "babies."
Vào cuối cuộc đời, ông đã xem những tác phẩm tinh tế nhất của mình, một cánh đồng lúa mì non với mặt trời mọc hoặc một vườn cây ăn quả đang trổ hoa, như là "những đứa trẻ" của mình.
After Cheon Song Yi's luck fades, your luck blooms.
Ngày vận tốt của Chun Song Yi kết thúc, chính là ngày bắt đầu vận may của con.
Today, we see it in full bloom in Christendom.
Ngày nay, chúng ta thấy sự bội đạo lan rộng trong vòng các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.
Would a Miss Vanessa Bloome in 24B please report to the cockpit?
Xin mời cô Vanessa Bloome số ghế 24B lên buồng lái? .
For one night, one night in your entire life... the universe did not revolve around Edward Bloom.
Kể từ hôm nay, một đêm trong cuộc đời con vũ trụ sẽ không xoay quanh Edward Bloom nữa.
It should be blooming with rads, and right now it's at zero.
Nó lẽ ra phải ngập tràn phóng xạ, nhưng giờ thì phóng xạ bằng 0.
Bloom further commented in December 2014, saying that while he was not sure whether he would return, there were talks.
Bloom sau đó cũng bình luận vào tháng 12 năm 2014 trong khi anh không chắc chắn về việc mình có trở lại hay không, đã có những cuộc đàm phán diễn ra.
There's really nothing as lovely as the English countryside when the flowers bloom.
Thực sự không có gì đáng yêu hơn vùng nông thôn nước Anh khi hoa nở rộ.
This usage was popularized by a number of articles in The New York Times and other media throughout the 1990s, and was widely used in the debate about Allan Bloom's 1987 book The Closing of the American Mind, and gained further currency in response to Roger Kimball's Tenured Radicals (1990), and conservative author Dinesh D'Souza's 1991 book Illiberal Education, in which he condemned what he saw as liberal efforts to advance self-victimization and multiculturalism through language, affirmative action, and changes to the content of school and university curricula.
Cụm từ này đã được sử dụng rộng rãi trong cuộc tranh luận về cuốn sách The Closing of the American Mind năm 1987 của Allan Bloom, và trở nên phổ biến để đối đáp với cuốn sách Tenured Radicals của Roger Kimball (1990), và tác giả bảo thủ Dinesh D'Souza của cuốn sách Illiberal Education (1991), trong đó ông lên án những gì ông coi là những nỗ lực tự do nhằm thúc đẩy tự nạn nhân hóa và đa văn hóa thông qua ngôn ngữ, hành động khẳng định và để thay đổi nội dung chương trình trường học và đại học Nó cũng là chủ đề của các bài viết trong The New York Times và các phương tiện truyền thông khác trong suốt thập niên 90.
Why is it important to be “past the bloom of youth” before marrying? —1 Corinthians 7:36; 13:11; Matthew 19:4, 5.
Tại sao điều quan trọng là nên chờ qua tuổi bồng bột rồi mới kết hôn?—1 Cô-rinh-tô 13:11; Ma-thi-ơ 19:4, 5.
Night-blooming jasmine.
Hoa nhài nở ban đêm.
Euphorbia decaryi is a spreading, evergreen plant, under 6" in height, and blooming April–June.
Euphorbia decaryi là một spreading, evergreen plant, under 6" in height, và blooming tháng 4-June.
The mold may be a velvety bloom of P. camemberti that forms a flexible white crust and contributes to the smooth, runny, or gooey textures and more intense flavors of these aged cheeses.
Các nấm mốc có thể là hoa nở mượt của P. camemberti mà tạo thành một lớp vỏ trắng và góp phần vào kết cấu mịn, hoặc dính và hương vị cực mạnh của các loại pho mát vào tuổi này.
When the cities in the south are burning. This place will bloom.
Và khi những thành phố miền Nam cháy rụi,... nơi này sẽ nở hoa.
Peach trees bloomed late in China, and Lake Suwa in Japan froze early.
Các cây đào nở muộn ở Trung Quốc, và hồ Suwa ở Nhật Bản thì đóng băng sớm .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.