blueberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blueberry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blueberry trong Tiếng Anh.

Từ blueberry trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây việt quất, việt quất, việt quất xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blueberry

cây việt quất

adjective

The shorter days and colder nights trigger a dramatic change in the willows and blueberry bushes.
Ngày ngắn dần và đêm lạnh lẽo gây ra một sự thay đổi đáng kể trên những bụi cây việt quấtcây liễu.

việt quất

noun

I saw a wild blueberry bush growing outside.
Tôi thấy một bụi việt quất dại ở ngoài kia.

việt quất xanh

adjective (fruit)

Xem thêm ví dụ

The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top").
Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs.
Special today is blueberry waffles.
Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ.
They're eating blueberry pies as fast as the replicator can churn them out.
Họ đang ăn bánh mứt việt quất, máy sao chép bánh làm bao nhiêu thì ăn sạch bấy nhiêu.
Everyone screamed and Tommy jumped in after me forgetting that he had blueberries in his front pocket.
Mọi người hét lên và Tommy nhảy theo tôi quên mất là trong túi áo ảnh có dâu xanh.
Beagles love blueberries.
Chó săn luôn thích việt quất!
The shorter days and colder nights trigger a dramatic change in the willows and blueberry bushes.
Ngày ngắn dần và đêm lạnh lẽo gây ra một sự thay đổi đáng kể trên những bụi cây việt quất và cây liễu.
Does it smell like blueberries?
Nó có mùi quả việt quất không?
Can I get a couple of blueberry muffins to go?
Cho tôi 1 cặp bánh bơ nướng blueberry?
Hey, where are the blueberries?
Dâu xanh đâu hết cả rồi?
I picked some blueberries and laced each with 10 mg of high potency sleeping powder.
Tôi đã hái một vài quả việt quất, Và tiêm vào mỗi quả 10 mg thuốc ngủ loại nặng.
He was sure we had picked every blueberry and that it would be a waste of time to go again.
Nó chắc chắn rằng chúng tôi đã hái hết các quả dâu xanh rồi và sẽ phí thời giờ để trở lại đó.
Since you are such a fan of lame store- bought blueberry pie,I am gonna bake you a real pie
vì cô rất hâm mộ món bánh xốp kem dâu, tôi muốn tự tay làm cho cô món đó
And the whole thing reeks of blueberry.
Và, ợ, toàn bộ điều bốc mùi quả việt quất.
In 2006, she filmed Wong Kar-wai's romantic-drama My Blueberry Nights.
Năm 2006, cô đóng bộ phim My Blueberry Nights của Wong Kar-wai.
How surprised he was to find as many blueberries as ever.
Nó ngạc nhiên biết bao khi thấy có rất nhiều quả dâu xanh hơn bao giờ hết.
They are softer and juicier than blueberries, making them difficult to transport.
Quả Việt quất đen mềm hơn và chứa nhiều nước hơn blueberries, vì vậy việc vận chuyển chúng phải cẩn trọng hơn nhiều.
I saw a wild blueberry bush growing outside.
Tôi thấy một bụi việt quất dại ở ngoài kia.
You can't use that to get the cute guy and the last blueberry muffin.
Cậu không thể dùng nó để vừa có anh ấy vừa lấy cái bánh xốp cuối cùng.
Like the nearby farm and its abundant supply of delicious blueberries, the Book of Mormon is a constant source of spiritual nourishment with new truths to be discovered.
Giống như cái nông trại cạnh bên cung cấp rất nhiều quả dâu xanh ngon ngọt, Sách Mặc Môn là một nguồn nuôi dưỡng phần thuộc linh liên tục với các lẽ thật mới mẻ cần được khám phá.
* Blueberries and the Book of Mormon
* Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn
Remember this vast region of empty space is inside the blueberry, which is inside the Earth, which really are the atoms in the grapefruit.
Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi.
Blueberries and the Book of Mormon
Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn
The larvae mainly feed on Rhododendron and Andromeda polifolia, but have also been recorded on apple, blueberry and red oak.
Ấu trùng chủ yếu ăn Rhododendron và Andromeda polifolia, nhưng cũng được ghi nhận trên cây táo, dâu xanh và sồi đỏ.
So I've got little baggies of dried nuts and blueberries, which are good brain food.
đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blueberry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.