blunder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blunder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blunder trong Tiếng Anh.

Từ blunder trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngớ ngẩn, sai lầm, điều sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blunder

ngớ ngẩn

verb

sai lầm

verb

It was also the result of great blunders.
Cuộc chiến ấy cũng là hậu quả của những sai lầm trọng đại.

điều sai lầm

verb

A settlement was negotiated, and the Utah War (later called Buchanan’s Blunder) was over.
Một sự thỏa thuận đã được dàn xếp, và Chiến Tranh Utah (sau này được gọi là Điều Sai Lầm của Buchanan) đã kết thúc.

Xem thêm ví dụ

Hence, that order would be imperfect, repeating many past blunders and never satisfying all of mankind’s needs. —Romans 3:10-12; 5:12.
Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12).
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
But Carthage then made a terrible blunder.
Nhưng Carthage sau đó đã phạm một sai lầm khủng khiếp.
In that instant, David realized his blunder.
Ngay lúc đó, anh Đại nhận ra mình đã sai.
It was also the result of great blunders.
Cuộc chiến ấy cũng là hậu quả của những sai lầm trọng đại.
Lack of preparation, training and organisation had led to blunders in assembling and directing the Raggruppamento Maletti and overcaution with the other tank battalions of 1st Raggruppamento Carri.
Điều này là do sự thiếu chuẩn bị, huấn luyện và tổ chức trong lục quân Ý, dẫn đến những sai lầm trong công tác tập hợp, chỉ đạo Cụm Raggruppamento Maletti và sự quá thận trọng với các tiểu đoàn tăng khác thuộc Cụm Raggruppamento Carri số 1.
From December 2006 Royal began travelling abroad extensively to enhance her international profile and credibility, but her efforts were set back by a series of blunders, which her political opponents at UMP were quick to jump on.
Từ tháng 12 năm 2006 Royal đã tăng cường các chuyến đi ra nước ngoài nhằm tăng kinh nghiệm và quan hệ đối ngoại, nhưng những nỗ lực của bà đã gặp trở ngại bởi một loạt những sai lầm, mà các đối thủ của bà trong UMP nhanh chóng lợi dụng.
Playing a barrage of moves does increase the chance of a blunder from the barrager as well, and the technique is inadvisable in a winning position where a player should focus on winning on the board.
Chơi một loạt các chiêu thức di chuyển cũng làm tăng cơ hội sai lầm của người phòng ngự, và kỹ thuật này không thể thực hiện được ở một vị trí chiến thắng, nơi người chơi nên tập trung vào chiến thắng trên bảng.
They may reason, ‘Apologizing will not undo the blunder I have already made.’
Họ có thể lý luận: ‘Việc xin lỗi không sửa chữa được lỗi tôi đã phạm’.
Now, John probably committed a serious blunder by splitting up his command.
John đã đồng ý thực hiện với chút do dự, sợ rằng ông có thể bị lật đổ tại công đồng.
Young people, when Mom and Dad admit a blunder, grow in love for them.—Ecclesiastes 7:16.
Hỡi các em trẻ, khi cha mẹ nhận lỗi, các em hãy yêu thương họ nhiều hơn nữa (Truyền-đạo 7:16).
And who hasn't made the same blunder?
Nhưng ở địa vị tôi, ai có thể không nhầm lẫn được?
A person who is too proud to say “I am sorry” may in essence conclude, ‘I don’t want to lose face by admitting my blunder.
Khi một người quá kiêu ngạo không chịu xin lỗi, thực chất của vấn đề có thể là họ kết luận: ‘Tôi không muốn mất thể diện vì nhận lỗi.
"In blunder threatening Windows users, D-Link publishes code-signing key".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016. ^ “In blunder threatening Windows users, D-Link publishes code-signing key”.
The capacity base of a team reduces the amount of blunder, and increases familiarity in a negotiation.
Các cơ sở năng lực của một nhóm làm giảm số lượng sai lầm, và làm tăng sự quen thuộc trong một cuộc đàm phán.
But it's odd I should blunder into your house to get my bandaging.
Nhưng thật kỳ lạ tôi nên sai lầm vào nhà của bạn để có được băng bó của tôi.
Yeah, it was the biggest law enforcement blunder of all time.
Vâng, đó là vụ bắt hớ lớn nhất từ trước tới giờ của giới chức trách.
While some celebrated the fact that a rising had happened at all, believing in Pearse's theory of "blood sacrifice" (namely that the deaths of the Rising's leaders would inspire others), Collins railed against the military blunders made, such as the seizure of indefensible and very vulnerable positions like St Stephen's Green, which were impossible to escape from and difficult to supply.
Trong khi nhiều người vui mừng rằng cuối cùng thì khởi nghĩa cũng đã nổ ra, vì tin vào lý thuyết của Pearse về sự "hy sinh máu" (nghĩa là cái chết của những người lãnh đạo cuộc nổi dậy sẽ thôi thúc những người khác), Collins kịch liệt đả kích cái mà ông cho là sự nghiệp , tính tài tử, cụ thể là việc chiếm những vị trí không thể phòng thủ được và rất nguy hiểm, như công viên St Stephen's Green, gần như không thể rút lui và rất khó để tiếp viện.
In 1957, Spirou chief editor Yvan Delporte gave Franquin the idea for a new figure, Gaston Lagaffe (from the French la gaffe, meaning "the blunder").
Vào năm 1957, tổng biên tập Spirou Yvan Delporte cung cấp cho Franquin ý tưởng về một nhân vật mới, Gaston Lagaffe (từ tiếng Pháp gaffe, nghĩa là "ngớ ngẩn").
Historian Ian Kershaw suggests that this declaration of war against the United States was a serious blunder made by Germany and Italy, as it allowed the United States to join the war in Europe and North Africa without any limitation.
Nhà sử học Ian Kershaw cho rằng việc tuyên chiến với Mỹ là một sai lầm nghiêm trọng của Đức bởi điều này cho phép Mỹ tham chiến mà không vấp phải bất kỳ ràng buộc nào.
Fortunately, it wasn't our blunder.
Nhưng không phải của chúng tôi.
Many of these errors are classified as random (noise) or systematic (bias), but other types of errors (e.g., blunder, such as when an analyst reports incorrect units) can also be important.
Phần nhiều trong số các lỗi này được chia làm hai loại: ngẫu nhiên (noise - dữ liệu vô nghĩa) hoặc có hệ thống (bias – độ chệch), nhưng các loại sai lệch khác (ví dụ, sai lệch khi người phân tích báo cáo sai các đơn vị đo lường) cũng rất quan trọng.
To avoid creating pointless quarrels, and to avert any blunders, we would leave unarmed.
Để tránh tạo những bất hòa vô ích, và phòng ngừa mọi sơ xuất, chúng tôi sẽ ra đi không vũ trang.
After Hubble announced his conclusion that the universe was expanding, Einstein wrote that his cosmological constant was "the greatest blunder of my life."
Sau khi Hubble thông báo kết luận của mình rằng vũ trụ đang mở rộng, Einstein đã viết rằng hằng số vũ trụ là "sai lầm lớn nhất" của ông.
Bareev eventually edged past the Brazilian, drawing both classical games before winning the first rapid playoff thanks to a distressing blunder (79.
Bareev vượt qua kỳ thủ Brasil một cách sít sao, sau khi hòa cả hai ván tiêu chuẩn và thắng ván cờ nhanh đầu tiên nhờ vào một sai lầm chí mạng của Milos (79.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blunder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.