blue-chip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blue-chip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blue-chip trong Tiếng Anh.

Từ blue-chip trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo đảm chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blue-chip

bảo đảm chắc chắn

adjective

Xem thêm ví dụ

"Action Bronson/Party Supplies-Blue Chips".
Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013. ^ “Action Bronson/Party Supplies-Blue Chips”.
I think they're called blue-chip stocks?
Tôi nghĩ các anh hay gọi là cổ phiếu blue chip nhỉ
Jordan, what do you get from that Blue Chip stock?
Jordan, bán cổ phiếu thượng hạng cậu kiếm được bao nhiêu?
That's two number ones, a blue-chip running back...
Đó là 2 lượt đầu, và một tiền vệ tốt.
I think blue chips are overvalued.
Mặt hàng áo xanh là hơi vượt giá đấy.
Among blue chips , only a few managed to add points , including Vietinbank ( CTG ) , Eximbank ( EIB ) and hotel and entertainment service provider Vinpearl ( VPL ) .
Trong giới cổ phiếu thượng hạng chỉ có một số tăng điểm , gồm Vietinbank ( CTG ) , Eximbank ( EIB ) và tập đoàn cung cấp dịch vụ giải trí khách sạn Vinpearl ( VPL ) .
And blue-chip medical colleges everywhere are starting to study these things to find out how they work, and what we might learn from them.
Và các cao đắng y tế nhỏ khắp nơi đang bắt đầu nghiên cứu cách hoạt động của những thứ này và chúng ta học được gì từ chúng.
Shares of large companies with a long record of profit growth , annual return over $ 4 billion , large capitalization and constancy in paying-off dividends are referred to as blue chips .
Những cổ phiếu của các công ty lớn có một hồ sơ dài về tăng trưởng lợi nhuận , lợi tức hàng năm hơn 4 tỷ đô la Mỹ , lượng vốn hoá lớn và trả cổ tức ổn định được gọi là chứng khoán cao cấp .
This potentially long-lasting collapse in returns on government bonds is taking place against the backdrop of a protracted fall in returns for other core-assets such as blue chip stocks, and, more importantly, a silent demographic shock.
Sự sụp đổ có khả năng kéo dài này trong các hoàn vốn trên trái phiếu chính phủ đang diễn ra trong bối cảnh của một rơi xuống kéo dài trong hoàn vốn đối với các tài sản cốt lõi khác như cổ phiếu blue-chip, và, quan trọng hơn, một cú sốc nhân khẩu học thầm lặng.
In addition to his television career, Arslani has also released several mixtapes, such as Rare Chandeliers (2012), with American hip-hop producer The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) with longtime producer Party Supplies, before releasing his major label debut, an extended play (EP) titled Saaab Stories, with frequent collaborator Harry Fraud, in 2013.
Bronson đã phát hành nhiều mixtapes, chẳng hạn như Rare Chandeliers (2012), với nhà sản xuất hip-hop Hoa Kỳ The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) với nhà sản xuất Party Supplies lâu năm, trước khi phát hành thương hiệu chính của anh, một vở kịch mở rộng (EP) mang tên Saaab Stories, cùng với cộng tác viên Harry Fraud, vào năm 2013.
Those are ice chips in that blue cup.
Trong cái ly xanh đó có đá đấy.
An article describes basic notions of stock market : blue chip , growth stocks , income stocks , defensive stocks and others .
Bài báo đề cập đến các khái niệm cơ bản của thị trường chứng khoán : cổ phiếu blue chip , cổ phiếu tăng trưởng , cổ phiếu thu nhập , cổ phiếu phòng thủ và các loại cổ phiếu khác .
"Every Food Reference on Action Bronson's Blue Chips 2".
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015. ^ “Every Food Reference on Action Bronson's Blue Chips 2”.
On March 12, 2012, he released his second mixtape, titled Blue Chips, with Party Supplies.
Vào ngày 12 tháng 3 năm 2012, anh phát hành mixtape thứ hai, có tiêu đề Blue Chips, với Party Supplies.
1 . Blue Chips
1 . Cổ phiếu blue-chip
Filters selected appear as blue chips and can be removed by clicking "✕".
Các bộ lọc đã chọn xuất hiện ở dạng các khối màu xanh và có thể xóa bằng cách nhấp vào "✕".
The companies that pay stable and predictable dividends are typically mature blue-chip companies in mature and well-developed industries .
Những công ty trả cổ tức ổn định và có thể ước tính được thường là những công ty lớn hàng đầu , đang phát đạt thuộc những ngành rất phát triển và thịnh vượng .
For example , investing in emerging markets and small cap stocks instead of just blue chips is touted as a way to protect your portfolio .
Chẳng hạn , khuyến khích đầu tư vào những thị trường mới nổi và cổ phiếu của công ty nhỏ thay vì chỉ chọn cổ phiếu những công ty hàng đầu như là cách để bảo vệ danh mục đầu tư .
When people who speak such languages are shown a green chip, some identify it using their word for blue, others identify it using their word for yellow.
Khi người ta nói ngôn ngữ nào đó để thể hiện màu xanh lá cây, một số nghĩ nó ám chỉ màu "xanh da trời", một số khác nghĩ nó ám chỉ màu "vàng" trong ngôn ngữ của họ.
Glasgow is now one of Europe's sixteen largest financial centres, with a growing number of Blue chip financial sector companies establishing significant operations or headquarters in the city.
Glasgow hiện nay là một trong mười sáu trung tâm tài chính lớn nhất của Châu Âu, với số lượng ngày càng tăng của các công ty tài chính trong khu vực tài chính Blue Chip thành lập các hoạt động hoặc trụ sở chính đáng kể trong thành phố.
Beijing Enlight Media was a constituent of Shenzhen Stock Exchange blue-chip index SZSE 100 Index, but removed on 12 June 2017 (effective on the first trading day of July).
Beijing Enlight Media là một thành viên của sàn giao dịch chứng khoán Thâm Quyến chỉ số SZSE 100, nhưng bị loại bỏ vào ngày 12 tháng 6 năm 2017 (có hiệu lực vào ngày giao dịch đầu tiên của tháng 7) .
As my close friend replied, when told during the seeding days of the ambulance project that it is an impossible task and the founders are insane to chalk up their blue-chip jobs, I quote: "Of course we cannot fail in this, at least in our own minds.
Như người bạn thân của tôi đã trả lời khi được hỏi vào những ngày đầu tiên của dự án xe cứu thương, rằng đây là một nhiệm vụ bất khả thi và những thành viên sáng lập là những kẻ điên khi chỉ thắng lợi với công việc chắc ăn của họ, Tôi xin trích dẫn, "Tất nhiên, chúng ta không thể thất bại, ít nhất là trong thâm tâm.
And that means, when you multiply it up, the estimated cost of not just freedom but sustainable freedom for the entire 27 million people on the planet in slavery is something like 10. 8 billion dollars -- what Americans spend on potato chips and pretzels, what Seattle is going to spend on its light rail system: usually the annual expenditure in this country on blue jeans, or in the last holiday period when we bought GameBoys and iPods and other tech gifts for people, we spent 10. 8 billion dollars.
Và điều đó có nghĩa, khi bạn nhân số tiền đó lên, giá trị tương đối để mua không chỉ tự do mà còn là tự do lâu dài cho toàn thể 27 triệu nô lệ trên hành tinh này chỉ có giá khoảng 10. 8 tỉ USD - chỉ là số tiền người Mỹ dùng để mua khoai tây chiên và bánh quy cây, hoặc là số tiền để Seattle dùng để thắp sáng hệ thống đường ray: thường là bằng chi phí của đất nước này vào quần jeans hoặc trong kì nghỉ gần nhất khi chúng ta mua GameBoys và Ipods và những món quà công nghệ khác cho mọi người chúng ta tiêu khoảng 10. 8 tỉ USD.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blue-chip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.