bluish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bluish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bluish trong Tiếng Anh.

Từ bluish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi xanh, xanh xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bluish

hơi xanh

adjective

xanh xanh

adjective

Xem thêm ví dụ

For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03).
Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03).
In NGC 4676A a core with some dark markings is surrounded by a bluish white remnant of spiral arms.
Trong lõi NGC 4676A có một số điểm đen tối bao quanh với một cái đuôi có màu xanh trắng của vòng xoắn ốc.
The landscape shows the presence of water directly in view, or evidence of water in a bluish distance, indications of animal or bird life as well as diverse greenery and finally -- get this -- a path or a road, perhaps a riverbank or a shoreline, that extends into the distance, almost inviting you to follow it.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Hemoglobin binds O 2, changing color from bluish red to bright red (CO 2 is released from another part of hemoglobin through the Bohr effect).
Hemoglobin kết hợp với O2, làm thay đổi màu sắc của nó từ đỏ thẩm sang đỏ tươi (CO2 được giải phóng từ phần khác của hemoglobin tua hiệu ứng Bohr).
The aureole is often (especially in case of the Moon) the only visible part of the corona and has the appearance of a bluish-white disk which fades to reddish-brown towards the edge.
Các vùng hào quang thường là (đặc biệt là trong trường hợp của mặt trăng) phần chỉ nhìn thấy của vành nhật hoa và có sự xuất hiện của một đĩa màu xanh-trắng mà mờ dần đến màu nâu đỏ về phía cạnh.
Fireflies that got stuck up in that big bluish-black thing.
những con đom đóm bị mắc kẹt trong một thứ biển đen vô tận.
Several independent witnesses reported either an "egg"-shaped craft or a bluish flame at roughly the same time and in the same area – some of them within minutes of Zamora's encounter, before word of it had spread.
Một số nhân chứng độc lập đã báo cáo một chiếc tàu có dạng hình "trứng" hoặc một ngọn lửa màu xanh vào cùng khoảng thời gian và trong cùng một khu vực – một vài trong số đó chỉ vài phút sau cuộc gặp gỡ của Zamora, trước khi nó lan truyền ra khắp cả nước.
This species, at 45–47 cm in length, is similar in size to or slightly smaller than the carrion crow, with black feathers often showing a blue or bluish-purple sheen in bright sunlight.
Loài này có kích thước bằng (dài 45–47 cm) hoặc hơn nhỏ hơn loài quạ đen với bộ lông đen thường có sắc xanh dương hoặc tím-xanh dưới ánh nắng.
They have silvery sides and bluish backs.
Chúng có phần hông màu ánh bạc và phần lưng màu xanh.
My face is... bluish.
Mặt tôi xanh lắm.
It is orange-red in color, melts at 320 °C, and burns with a bluish flame releasing fumes of arsenic and sulfur.
Nó có màu từ đỏ tới vàng cam, nóng chảy ở nhiệt độ 320 °C và cháy với ngọn lửa màu xanh lam giải phóng ra hơi chứa asen và lưu huỳnh.
In both sexes, the head is white with a bluish-grey top.
Ở cả hai giới, đầu có màu trắng với trắng đen-xanh xanh.
Most white infants are born with bluish-gray eyes , but the pigmentation of the iris ( the colored part of the eye ) may progressively darken , usually not becoming their permanent color until about 3 to 6 months of age .
Phần lớn trẻ sơ sinh da trắng lúc chào đời có màu mắt xanh - xám , nhưng màu mống mắt ( phần có màu của mắt ) có thể dần chuyển thành đen , thường trở thành màu mắt vĩnh viễn mãi đến khi bé khoảng 3 đến 6 tháng tuổi .
The one on the left comes from an orange surface, under direct light, facing to the right, viewed through sort of a bluish medium.
Cái bên trái là từ một mặt phẳng màu cam, đc chiếu sáng, hướng về phải, nhìn qua tấm kính màu xanh da trời.
In the north Karelinski village the peasants saw to the northwest, rather high above the horizon, some strangely bright (impossible to look at) bluish-white heavenly body, which for 10 minutes moved downwards.
Tại làng Karelinski bắc (200 verst phía Bắc Kirensk) những người nông dân thấy ở phía Tây-Bắc, trên đường chân trời, một vật thể vũ trụ sáng xanh (không thể nhìn trực tiếp vào) kỳ lạ, lao xuống đất trong khoảng 10 phút.
He recalled seeing his own body on the ground surrounded by a bluish-white light.
Ông nhớ lại khi nhìn thấy cơ thể mình nằm trên mặt đất bị bao quanh bởi luồng ánh sáng trắng-xanh.
The element was named after the Latin word caesius, meaning "bluish grey".
Nguyên tố được đặt theo từ Latinh caesius, nghĩa là "xám xanh".
The object itself was red in color and emitted a bluish white glow.
Chính vật thể đó có màu đỏ và phát ra ánh sáng trắng xanh lợt.
Because of the very small size of water droplets that cause fog—smaller than 0.05 millimeters (0.0020 in)—the fog bow has only very weak colors, with a red outer edge and bluish inner edge.
Bởi vì kích thước rất nhỏ của các giọt nước gây ra sương mù (nhỏ hơn 0,05 milimét (0,0020 in)), cung sương mù chỉ có màu rất yếu, có rìa ngoài màu đỏ và rìa bên trong hơi xanh.
However, because of the twilight, there is some daylight for a couple of hours even around midwinter, often with bluish light.
Tuy nhiên, nhờ có hoàng hôn, có một chút ánh sáng ban ngày vài tiếng vào giữa mùa đông, thường là ánh sáng hơi xanh xanh.
One translation, for example, gave people in a certain part of India the idea that God is a bluish-colored being.
Ví dụ, một bản dịch khiến những người sống tại một vùng nọ ở Ấn Độ nghĩ rằng Đức Chúa Trời có màu xanh nhạt.
It is grayish green above, with faint bluish lines beside and behind the eyes.
Nó có màu xám xanh ở trên, với các đường xanh mờ nhạt bên cạnh và phía sau mắt.
When bearing down to cry or having a bowel movement , a young infant's skin temporarily may appear beet-red or bluish-purple .
Khi rặn khóc hoặc đi tiêu , da của trẻ sơ sinh có thể tạm thời chuyển thành màu đỏ củ dền hoặc xanh - tía .
The most literal meaning of blue moon is when the moon (not necessarily a full moon) appears to a casual observer to be unusually bluish, which is a rare event.
Nghĩa đen sát nhất của từ trăng xanh là khi Mặt Trăng (không nhất thiết phải là trăng tròn) xuất hiện với một màu xanh nhạt bất thường và đó là một sự kiện hiếm gặp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bluish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.