bocazas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bocazas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bocazas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bocazas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người ba hoa, bép xép, người hay kêu, người mách lẻo, người bẻm mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bocazas

người ba hoa

(tattler)

bép xép

(tattler)

người hay kêu

(loudmouth)

người mách lẻo

(telltale)

người bẻm mép

(tattler)

Xem thêm ví dụ

¿Quién es este bocazas?
Gã nói nhiều này là ai?
Así que, por favor, no me hables de rutas alternativas o de casas seguras, o de tus colegas bocazas que van a escondernos, porque no lo van a hacer.
Nên đừng có lải nhải với tao về đường tắt hay nhà an toàn, hay đám bạn răng khểnh sẽ chứa chấp mình, vì không có đâu.
Soy un bocaza, pero estoy sola.
Tớ là loài Mồm To.
Alguien con una puta bocaza que tendré que callar.
Là chuyện về 1 thằng to mồm mà tao phải buộc nó câm lại
Hay un bocazas diciendo que ayudó a escapar a Suttel.
Có 1 tên khoác lác nói rằng hắn đã giúp lật tẩy Suttel.
No por ser un bocazas eres un hombre.
Miệng bự không làm nên người bự.
Sigue abriendo esa bocaza y lo sabrás.
Cứ nói nữa đi rồi biết.
¡ Vigila tu bocaza!
Cẩn thận cái mõm chó của mày.
Lo bocazas que es hace el resto
Cái miệng bự của hắn đảm nhiệm phần còn lại
Su bocaza hace el resto.
Cái miệng bự của hắn đảm nhiệm phần còn lại.
En septiembre de 1980 habló acerca de su infancia, su familia y su carácter rebelde: Una parte de mí quería ser aceptado por todas las facetas de la sociedad y no ser el músico bocazas y lunático que soy.
Tới tháng 9 năm 1980, Lennon mới nói về gia đình và bản chất nổi loạn của mình: "Một phần trong tôi muốn được chấp nhận bởi mọi thành phần của xã hội chứ không phải trở thành một nhà thơ/nhạc sĩ mất trí to mồm.
Cierra esa bocaza, amigo.
Tự xì hơi vô túi của mình đi, anh bạn.
Te has vuelto un bocazas, Lobo Gris.
Cậu đã trở nên lớn họng kể từ lần rồi, Sói Xám.
Es mejor un judío estudioso que un bocazas persa mimado.
Một tên Do Thái siêng năng còn hơn một tên Ba-Tư lười biếng, to mồm hơn tất cả.
Eres un viejo bocazas que busca problemas.
Ông là một ông già sẽ rước họa vì cái miệng của mình.
Algunos de estos chicos no tienen donde vivir, así que yo soy el bocazas que trata de buscarles algún sitio.
Những đứa không có nhà, thì tôi là thằng khốn to mồm thu xếp nơi ở cho chúng.
¡ Cierra la bocaza, Sam!
Câm cái miệng mập lại, Sam.
Cierra tu bocaza, mujer.
Hãy im miệng lại, cô gái.
Siento decirte esto, pero eres un bocazas.
Tôi ghét phải nói điều này, Jim, nhưng anh có một cái miệng bự.
Hay muchos bocazas.
Những kẻ ba hoa.
Que el bocazas es un idiota que solo no duraría ni un día y debería irse a casa.
Nó nói kẻ ba hoa là một kẻ ngu ngốc không thể tự sống sót nổi một ngày trên đường về nhà.
Con esa bocaza, lo vas a necesitar.
Với cái mồm đó, cậu sẽ cần thêm người.
¿Cuándo vas a aprender a mantener la bocaza cerrada?
Chừng nào cậu mới học được cách câm cái miệng bự lại?
No, lo que necesito es ocuparme de Frank y su bocaza.
Không, điều tôi cần là xử lý lão Frank và cái mồm to của lão.
Yo y mi bocaza.
Em và cái loa phát thanh của em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bocazas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.