bochornoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bochornoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bochornoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bochornoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngột ngạt, oi bức, oi ả, khó thở, hấp hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bochornoso

ngột ngạt

(stifling)

oi bức

(muggy)

oi ả

(sweltering)

khó thở

(stifling)

hấp hơi

(stuffy)

Xem thêm ví dụ

No es bochornoso para mí.
Tôi thì thấy xấu hổ đấy.
Esto es bochornoso.
" Điều này thật xấu hổ ".
Todo fue tan bochornoso.
Thật đáng xấu hổ.
Fue tan bochornoso.
Thật xấu hổ.
Si les preocupa el proveer económicamente para una esposa y una familia, permítanme asegurarles que no tiene nada de bochornoso el que una pareja sea frugal y economice.
Nếu các em lo lắng về việc chu cấp cho một người vợ và gia đình về mặt tài chính, thì tôi xin cam đoan với các em rằng việc một cặp vợ chồng phải sống tằn tiện không có gì là đáng xấu hổ cả.
Mira, sé que esto es bochornoso, ¿pero a nadie le interesa?
Look, em biết chuyện này rất xấu hổ, nhưng có ai biết đâu.
El especialista antes mencionado señala, además, que una de las situaciones más bochornosas para los judíos, griegos y romanos del siglo primero era la de ser “detenido y acusado públicamente de alguna fechoría”.
Theo học giả trên, trong xã hội Do Thái, Hy Lạp và La Mã ở thế kỷ thứ nhất, người ta cho rằng việc “bị bắt và tố cáo trước công chúng” là đáng xấu hổ.
Era bochornoso.
Thật là xấu hổ.
" La refriega completa duró más de doce horas, hasta que la retirada gradual de los persas se convirtió en un repliegue alborotado, en la cual, el ejemplo más bochornoso fue el de los principales líderes y el del propio Surenas ".
" Cuộc đàm phán kéo dài hơn 12 giờ, cho đến khi quyết định rút lui dần dần của quân Ba Tư đã biến thành một cuộc tháo chạy đáng xấu hổ đã từng được các nhà lãnh đạo cấp cao và chính Surenas chỉ đạo
Es bochornoso.
Thật là xấu hổ.
Ese momento fue realmente bochornoso, hasta que me di cuenta de que podría haber sido peor.
Thật là đáng xấu hổ khi chuyện đó xảy ra, cho tới khi tôi nhận ra rằng thậm chí nó đáng ra có thể tồi tệ hơn nữa.
Es bochornoso, ¿no?
Khá là xấu hổ, phải không?
Monson dijo: “Si les preocupa el proveer económicamente para una esposa y una familia, permítanme asegurarles que no tiene nada de bochornoso el que una pareja sea frugal y economice.
Monson đã nói: “Nếu các anh chị em lo lắng về việc chu cấp cho một người vợ và gia đình về mặt tài chính, thì tôi xin cam đoan với các anh chị em rằng việc một cặp vợ chồng phải sống tằn tiện không có gì là đáng xấu hổ cả.
Sin embargo, estas no deben convertirse en sesiones de disciplina bochornosa ni interrogatorios comprometedores.
Nhưng bữa ăn không nhất thiết phải là lúc sửa trị hay là lúc thẩm vấn làm con cái bị xấu hổ.
¿Tienes historias bochornosas?
Có câu chuyện nào xấu hổ không?
¿ Tienes historias bochornosas?
Có chuyện gì rất đáng xấu hổ để kể với tôi không?
UNA bochornosa mañana partimos de Hanoi en autobús y recorrimos 165 kilómetros en dirección este hacia un pintoresco paraje vietnamita que goza de fama mundial: la bahía de Along (bahía del Dragón descendente).
VÀO một buổi sáng oi bức ở Hà Nội, chúng tôi lên xe buýt đi về hướng đông, vượt 165 kilômét để đến một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Vịnh Hạ Long nổi tiếng trên thế giới.
Será bochornoso, pero es lo que debes hacer
Sẽ rất xấu hổ, nhưng đó là cái anh nên làm
A veces, una mirada al espejo nos permite ver algún defecto bochornoso en nuestra apariencia que nos alegramos de corregir antes de que otros se fijen en él.
Đôi khi, nhìn sơ qua trong gương cho thấy một vết nhơ ngượng ngùng trong diện mạo của bạn mà bạn vui mừng sửa đổi trước khi người khác nhận thấy.
"La refriega completa duró más de doce horas, hasta que la retirada gradual de los persas se convirtió en un repliegue alborotado, en la cual, el ejemplo más bochornoso fue el de los principales líderes y el del propio Surenas".
"Cuộc đàm phán kéo dài hơn 12 giờ, cho đến khi quyết định rút lui dần dần của quân Ba Tư đã biến thành một cuộc tháo chạy đáng xấu hổ đã từng được các nhà lãnh đạo cấp cao và chính Surenas chỉ đạo
Eso es menos bochornoso.
Có chút lúng túng mà.
Claro, hubo momentos bochornosos.
Tất nhiên có nhiều lúc làm tôi lúng túng.
Bueno, pudo ser muy bochornoso.
Chuyện vừa rồi thật là khó xử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bochornoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.