bocadillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bocadillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bocadillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bocadillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh mì, bánh xăng-duýt, bánh xăngđuych, xăng-duýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bocadillo

bánh mì

noun

Hacen media docena, seis, siete bocadillos de un miserable trozo de pan.
Chỉ một miếng bánh mì nhỏ xíu mà làm ra sáu, bảy cái sandwich.

bánh xăng-duýt

noun

bánh xăngđuych

noun

xăng-duýt

noun

Xem thêm ví dụ

¿No le prepara un bocadillo al compañero?
Cho anh ta 1 cái bánh kẹp được chứ?
Le di otro mordisco al bocadillo.
Tôi lại cắn một miếng bánh cuộn.
Cuando era pobre, solía tomar unos bocadillos así de gordos.
Khi tôi còn nghèo khổ, tôi vẫn thường ăn sandwich dầy cỡ này.
Algunas familias preparan algunos bocadillos para comer al final.
Sau buổi thảo luận, một số gia đình ăn uống một chút.
Locales de bocadillos para llevar, establecimientos de revelado de negativos, peep-shows y tiendas de corbatas.
Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt.
Su gran pasión son los bocadillos de la cafetería del Jardín aunque siempre llega tarde y los come muy pocas veces.
Khổng Ất Kỷ là khách quen của quán, ông thường mua thiếu và luôn trả đúng hẹn.
Sólo necesitaba un bocadillo para aguantar hasta la cena.
Cháu cần một ít đồ ăn vặt để duy trì từ bữa trưa đến bữa tối.
Sus pacientes no pueden llevar bocadillos?
Bệnh nhân của bố không được mang sandwich tới à?
De repente se concentran en lo que más les falta por ejemplo, el bocadillo que es imprescindible comer, la reunión que empezará en cinco minutos, o las facturas que hay que pagar mañana.
Nó giới hạn sự tập trung của bạn vào thiếu hụt tức thời vào chiếc bánh mỳ bạn phải ăn ngay, cuộc hẹn bắt đầu trong 5 phút, hay những hóa đơn phải trả vào ngày mai.
Los personajes de Anpanman son muy comercializados y aparecen en casi todos los productos para niños, desde ropa, videojuegos hasta juquetes o bocadillos.
Các nhân vật trong Anpanman xuất hiện trên hầu như tất cả các sản phẩm dành cho trẻ em, từ đồ chơi, áo quần, đến thực phẩm cho bé.
Cuando habla de " usar ", ¿se refiere a " comérselo como un bocadillo "?
Khii cô nói " dùng ", có phải ý cô là " ăn như 1 người nấu ăn chuyên nghiệp "?
Vayan por un bocadillo.
Lấy chút đồ ăn nhẹ.
Para un bocadillo hiciste carne a la cacerola.
Anh làm thịt nướng để ăn đêm?
Por ejemplo, un establecimiento de bocadillos podría crear una lista denominada "Visitantes a la hora del almuerzo" y añadir a una lista de remarketing nueva los usuarios que visitan su sitio web durante las horas del almuerzo.
Ví dụ: một cửa hàng bánh sandwich có thể tạo danh sách 'Khách ăn trưa' và thêm những người dùng truy cập vào trang web của họ trong giờ ăn trưa vào một danh sách tiếp thị lại mới.
Para que te resulte más fácil leer cómics, puedes hacer los bocadillos más grandes y ampliar el cómic para que ocupe toda la pantalla.
Để đọc truyện tranh dễ dàng hơn, bạn có thể phóng to ô lời thoại và mở rộng truyện tranh để hiển thị toàn màn hình.
Drake, sentado a su mesa, estaba masticando un bocadillo de carne picada y bebía café.
Drake ngồi tại bàn và đang nhai một ổ bánh mì nhồi thịt bầm và uống cafe.
Un bocadillo de mantequilla de cacahuete y 2 whiskys.
Tôi đã ăn bánh mì bơ đậu phọng và uống hai ly whiskey chua.
Para ver más información sobre el estado de los anuncios, también puedes colocar el cursor sobre el bocadillo que hay al lado de cada anuncio en la columna "Estado" de la pestaña Anuncios.
Bạn cũng có thể di chuột qua ô lời thoại trong cột "Trạng thái" của tab Quảng cáo cạnh quảng cáo của bạn để xem thông tin về trạng thái quảng cáo.
Tenía un bocadillo de bacon en la boda de Cal y una cosa llevó a la otra.
Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia.
En vez de bocadillos imperialistas.
Phải, không phải những thứ xa hoa đế quốc đó.
Bocadillo.
Sandwich.
“Como no voy al Salón del Reino todos los días —añadió—, decidí hacer una alcancía donde echar el dinero que no me gasto en bocadillos.”
Em giải thích: “Vì con không đến Phòng Nước Trời mỗi ngày, con quyết định làm một cái hộp để bất cứ khi nào con không xài tiền ăn quà, con có thể bỏ vào hộp”.
La única comida que ellos tenían eran unos bocadillos y una pequeña botella de agua mineral.
Thức ăn duy nhất họ có là một ít đồ ăn nhẹ và gần một lít nước khoáng.
Hacen media docena, seis, siete bocadillos de un miserable trozo de pan.
Chỉ một miếng bánh mì nhỏ xíu mà làm ra sáu, bảy cái sandwich.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bocadillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.