bogaty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bogaty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bogaty trong Tiếng Ba Lan.

Từ bogaty trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bogaty

giàu

adjective

Tysiące bogatych książąt i satrapów chce być królami.
Hàng ngàn tên công tước và phó vương giàu sụ muốn làm vua.

Xem thêm ví dụ

Poznałem bogatych i biednych, sławnych i skromnych, mądrych i mądrych inaczej.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
bogaty i pokorny?
Giàu có và khiêm nhường không?
Bogaty młodzieniec, który podszedł do Jezusa, pragnął uzyskać bezkresne życie właśnie na ziemi.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
Jezus ostrzegł: „Tak dzieje się z każdym, kto skarby gromadzi dla siebie, a nie jest bogaty przed Bogiem” (Łukasza 12:16-21, BT).
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Nie obchodzi mnie, jaki jest bogaty.
Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.
2 Bogaty miał bardzo dużo owiec i bydła+, 3 natomiast biedny nie miał nic oprócz jednej małej owieczki, którą kupił+.
2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
Toteż mieszkańców wielkich miast i bogatych przedmieść ogarnia autentyczny strach.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Hiob, postać biblijna, przez większą część życia był bogaty i dobrze mu się powodziło, a jednak zauważył: „Człowiek narodzony z niewiasty żyje krótko i jest przesycony niepokojem” (Hioba 14:1).
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
Strasznie bogaty.
Cực kỳ giàu có.
Nie osiągniemy Globalnych Celów poprzez stawanie się bogatszymi.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
Zostaliśmy bogato pobłogosławieni.
Chúng ta đã được tràn đầy ân sủng.
Ale mimo szykan i ubóstwa nasi współwyznawcy byli bogaci duchowo i szczęśliwi (Objawienie 2:8, 9).
Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9.
Tak jest w Norwegii, najbogatszym kraju w Europie.
Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu.
Niezależnie od swej sytuacji ekonomicznej poddawajmy się pod wpływ ducha Bożego i prowadźmy takie życie, byśmy mogli być ‛bogaci wobec Boga’ (Łukasza 12:21).
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.
Przyjacielu, zamierzam być bogaty.
Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu.
Obecnie podkreśla ono przepaść między ludźmi bogatymi a uboższymi”.
Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiềugiàu ít”.
Tywin Lannister to najbogatszy człowiek w Siedmiu Królestwach.
Tywin Lannister là kẻ giàu nhất 7 đô thành.
Akcja rozgrywa się na fikcyjnych kontynentach: Westeros i Essos i przedstawia losy wojny bogatych rodzin szlacheckich o Żelazny Tron Siedmiu Królestw.
Phim lấy bối cảnh tại vùng lục địa hư cấu Westeros và Essos, tại đây đã diễn ra những cuộc đấu tranh quyền lực giữa các gia đình quý tộc khi họ chiến đấu để tranh giành Ngai báu sắt của Bảy Vương Quốc.
Rozumiem, że jesteś bogaty.
Tôi biết ông là một người giàu có.
Przeciętny Amerykanin był prawie 20 razy bogatszy od przeciętnego Chińczyka aż do lat 70.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Wojna zakończyła się zwycięstwem Chile, które zdobyło terytorium bogate w surowce mineralne i odcięło Boliwii dostęp do Pacyfiku.
Cuộc chiến đã kết thúc với chiến thắng của Chile, nước đã giành được một lãnh thổ giàu tài nguyên đáng kể từ Peru và Bolivia.
Świadczę, że pełna oddania pełnoetatowa służba jest źródłem wielkiego szczęścia i bogatych błogosławieństw, nie tylko dla tych, którzy usłyszą przesłanie, ale i dla tych którzy, pod przewodnictwem Ducha, je dostarczą.
Tôi làm chứng rằng công việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian là nguồn hạnh phúc vĩ đại và phước lành dồi dào, không những cho những người nghe sứ điệp đó mà còn cho những người truyền giao sứ điệp đó nữa dưới sự hướng dẫn của Thánh Linh.
Będę bogaty!
Ta giàu to ròi!
W krajach biblijnych występowały bogate złoża ciekłego asfaltu
Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh
Jesteśmy bogatsi od Boga.
Ta giàu hơn cả Chúa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bogaty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.