boilerplate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boilerplate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boilerplate trong Tiếng Anh.

Từ boilerplate trong Tiếng Anh có nghĩa là mẫu điền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boilerplate

mẫu điền

adjective

Xem thêm ví dụ

In a review of Unapologetic, Alex Macpherson of Fact wrote that "Loveeeeeee Song" "is a boilerplate Future space ballad with an unforgivably stupid title."
Khi viết về Unapologetic, Alex Macpherson của Fact đã viết rằng "Loveeeeeee Song" chỉ là một bản ballad mang tính thủ tục của Future với một tiêu đề ngu ngốc không thể tha thứ".
PDF417 sample Lorem ipsum boilerplate text as four segment Data Matrix 2D "This is an example Aztec symbol for Wikipedia" encoded in Aztec Code Text 'EZcode' High Capacity Color Barcode of the URL for Wikipedia's article on High Capacity Color Barcode "Wikipedia, The Free Encyclopedia" in several languages encoded in DataGlyphs Two different 2D barcodes used in film: Dolby Digital between the sprocket holes with the "Double-D" logo in the middle, and Sony Dynamic Digital Sound in the blue area to the left of the sprocket holes The QR Code for the Wikipedia URL.
Ví dụ Code PDF417 Lorem ipsum văn bản soạn sẵn như bốn phân đoạn dữ liệu ma trận 2D "Đây là một ví dụ biểu tượng Aztec cho Wikipedia" được mã hóa trong Mã Aztec Mã 'EZcode' Mã vạch màu dung lượng cao của URL cho bài viết của Wikipedia về mã vạch màu dung lượng cao "Wikipedia, Bách khoa toàn thư miễn phí" trong một số ngôn ngữ được mã hóa trong DataGlyphs Hai mã vạch 2D khác nhau được sử dụng trong phim: Dolby Digital giữa các lỗ xích với logo "Double-D" ở giữa và âm thanh kỹ thuật số động của Sony ở khu vực màu xanh ở bên trái của các lỗ xích Mã QR cho URL của Wikipedia.
Translating only the boilerplate text of your pages while keeping the bulk of your content in a single language (as often happens on pages featuring user-generated content) can create a bad user experience if the same content appears multiple times in search results with various boilerplate languages.
Việc chỉ dịch văn bản soạn sẵn trên trang của bạn và đồng thời cung cấp phần lớn nội dung bằng một ngôn ngữ duy nhất (như thường thấy trên các trang có nội dung do người dùng tạo) có thể tạo trải nghiệm người dùng kém nếu cùng nội dung đó xuất hiện nhiều lần trong kết quả tìm kiếm với nhiều ngôn ngữ có sẵn khác nhau.
By June 1979, it was again mated with an external tank and solid rocket boosters (known as a boilerplate configuration) and tested in a launch configuration at Kennedy Space Center Launch Pad 39A for a series of fit checks of the facilities there.
Năm 1979, thùng xăng ngoài và các solid rocket booster (được gọi là hình dạng boilerplate) được gắn vào tàu con thoi và nó được dùng để thử hình dạng phóng lên trên bệ phóng 39A tại Trung tâm Vũ trụ Kennedy.
A number of Mercury boilerplate spacecraft (made from non-flight materials or lacking production spacecraft systems) were also made by NASA and McDonnell.
Một số tàu Mercury Boilerplate (kể cả mô hình/bản sao, được làm từ các vật liệu không bay được hoặc thiếu hệ thống điều khiển) cũng được chế tạo bởi NASA và McDonnell Aircraft.
I could fill out that boilerplate stuff for you.
Đễ tôi gõ hộ anh cho.
In 1985, the boilerplate configuration was used to test the Air Force shuttle facilities at Vandenberg Air Force Base, including a full mating on the SLC-6 launch pad.
Năm 1985, nó được dùng để thử các cấu trúc dành cho tàu con thoi tại Căn cứ không quân Vandenberg; nó được thiết lập đây đủ trên bệ phóng SLC-6.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boilerplate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.