boil down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boil down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boil down trong Tiếng Anh.

Từ boil down trong Tiếng Anh có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boil down

verb

The notion of efficacy basically boils down to one — that
Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể đặc lại —

Xem thêm ví dụ

And so I think that's what it all boils down to.
Và vì vậy tôi mọi thứ rút lại là như vậy
I'm afraid it boils down to one simple fact...
Tôi sợ rằng nó đã chỉ ra một sự thật đơn giản rằng...
It boils down to two main things: whale poop and rotting carcasses.
Chung quy, gồm hai yếu tố chính: phân và xác cá voi. Khi lặn xuống sâu để kiếm ăn
Sometimes your whole life boils down to one insane move.
Đôi khi cả cuộc đời bạn cháy thành tro chỉ vì 1 phút ngu xuẩn.
Everything boils down to that.
Mọi thứ rút lại là như thế.
Thank you, James.- But it still boils down to petty theft
Dù gì đó cũng chỉ là trộm vặt
" Very good, sir. " I boiled down Corky's painful case into a few well- chosen words.
" Rất tốt, thưa ông. " Tôi đun sôi xuống trường hợp đau đớn của Corky từ vài lựa chọn tốt.
Sometimes your whole life boils down to one insane move.
Đôi khi cuộc đời bạn cháy thành tro chỉ vì 1 phút ngu xuẩn.
This may boil down to your testimony, as you seem to be the most impartial observer.
Tội này nặng nhẹ tùy thuộc vào lời khai của anh vì xem ra anh là người khách quan nhất khi xem xét các sự kiện từ đêm qua.
And it boiled down to simple solutions like changing your light bulb.
Và những giải pháp đơn giản được đúc kết như là thay đổi bóng đèn nhà bạn.
It basically boils down to the Bushehr nuclear power plant and to the Natanz fuel enrichment plant.
Rõ ràng chỉ có nhà máy điện hạt nhân Bushehr và cơ sở làm giàu thanh nhiên liệu Natanz.
But it still boils down to petty theft.
Dù gì đó cũng chỉ là trộm vặt.
1-3. (a) Why have the apostles been brought before the Sanhedrin, and the issue boils down to what?
1-3. (a) Tại sao các sứ đồ bị giải đến Tòa Tối Cao, và cốt lõi vấn đề là gì?
The notion of efficacy basically boils down to one -- that if somebody believes that they have the capacity to change their behavior.
Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi.
All of civics boils down to the simple question of who decides, and you have to play that out in a place, in an arena.
Tất cả về quyền công dân chung quy lại trong câu hỏi đơn giản về người quyết định, và bạn phải thực hiện điều đó ở một nơi, một đấu trường,
Remarkable stories, good- news stories, all of which boil down to understanding something about the diseases that has allowed us to detect early and intervene early.
Đó là những câu chuyện tuyệt vời, những tin đáng mừng, giúp chúng ta hiểu được một phần nào đó về những căn bệnh này, cho phép chúng ta phát hiện và can thiệp kịp thời.
But what you hold in your hand leaves a bloody trail, and it all boils down to a mineral: tantalum, mined in the Congo as coltan.
Nhưng thứ bạn cầm trong tay mang dấu máu, tựu chung tất cả là 1 khoáng chất: tantalum, được khai thác ở Congo dưới dạng quặng coltan.
The reason this is happening boils down, in my mind, to one basic problem, which is our inability to perceive the difference between public benefits and private profits.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.
It all really boils down to two pieces of metal on a leather- soled shoe, the wood to dance on, an audience to watch and listen, and something to say.
Tóm lại điều quan trọng là phải có hai miếng kim loại gắn vào giày da, tấm gỗ để nhảy, khán giả thưởng thức và lắng nghe, và một thông điệp cần truyền đạt.
But here's what I can tell you that it boils down to -- and this may be one of the most important things that I've ever learned in the decade of doing this research.
Nhưng tôi có thể nói với bạn thực chất của nó -- và điều này có thể là một trong những điều quan trọng nhất mà tôi đã học được trong một thập kỷ nghiên cứu.
They have boiled it down to four minutes flat."
Họ đã rút gọn chúng xuống chỉ còn có bốn phút rõ ràng."
Break them, boil them down into much smaller problems, and then find simple solutions for them.
Hãy mổ xẻ vấn đề, biến vấn đề thành nhiều vấn đề nhỏ hơn. rồi tìm giải pháp đơn giản cho chúng.
When you boil it down, what do those three things have in common?
Khi bạn đọng lại, ba thứ đó có điểm gì chung?
And we managed to boil it down to nine.
Và chúng tôi đã lọc ra 9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boil down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.