bolero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bolero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bolero, Bolero Việt Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolero
Boleronoun (danza española) |
Bolero Việt Namnoun (género musical de origen cubano) |
Xem thêm ví dụ
Punchy eructó su propuesta durante un karaoke en una bolera. Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà. |
Ella está en la bolera en Hancock. Bà ấy ở sàn bowling ở Hancock ư? |
Nadaba bajo las casas, los negocios las boleras y los campos de golf, e incluso bajo un BBQ Restaurant. Và tôi đã bơi bên dưới nhà cửa, khu kinh doanh, sàn bowling, sân gôn, thậm chí bên dưới nhà hàng BBQ của Sonny. |
Sin embargo, averigüé que en la ciudad donde vivíamos había una bolera, o cancha de bolos, que permanecía abierta toda la noche. Tuy nhiên, tôi khám phá ra rằng trong thành phố chúng tôi đang sống có một chỗ chơi lăn bóng gỗ mở cửa cả đêm. |
Ansiedad de ti, Bolero. Khúc tự tình... bolero |
Con 14 años estaba en una bolera robando el dinero de una máquina recreativa y al salir del edificio, un guardia me agarró por brazo, así que corrí. Vào một ngày tôi 14 tuổi ở trong khu chơi bowling, trộm tiền ở một máy chơi game, và vừa lúc bước ra khỏi tòa nhà, một bảo vệ tóm lấy vai tôi, và tôi tháo chạy. |
Sólo dime que no seguirás viviendo en esta bolera cuando regrese. Hãy nói với con rằng khi con quay lại thì mẹ không còn sống trong sàn bowling này nữa. |
Nada de bolera ni de pizzas con una rata. Không bowlling không pizza |
Si logro un pleno en la bolera, es un lanzamiento. Nếu tôi chơi bowling và ném đổ hết, một việc xảy ra. |
Me encantaría ver a ese mexicano bailar bolero colgado de una cuerda. Chẳng có điều gì tao thích hơn, là nhìn thằng Mexico đó nhảy điệu Bolero với cái thòng lọng ở cổ. |
“Dado que la cena ha sido una experiencia comunal en casi todas las sociedades [...], el hecho de que esta práctica haya disminuido visiblemente [...] en el curso de una sola generación es una prueba notable de la rapidez con que ha cambiado nuestra vinculación social”, asegura Robert Putnam en el libro Solo en la bolera. Trong cuốn sách nói về việc thay đổi các mối quan hệ xã hội (Bowling Alone), ông Robert Putnam cho biết: “Sự thật là nó [bữa tối] đang mất dần trong đời sống của một thế hệ... là bằng chứng rõ ràng cho thấy các mối quan hệ xã hội của chúng ta thay đổi nhanh tới mức nào”. |
El hanbok consta de una blusa corta tipo bolero y una falda larga. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo. |
Los que follen con una goma de la bolera se merecen un bombo. Bất cứ ai dùng bao cao su rách đều xứng đáng bị mang thai. |
Así que nos levantamos a las cuatro de la mañana, comimos algo y nos fuimos a la bolera. Rồi chúng tôi thức dậy lúc 4 giờ, ăn một cái gì đó và rời nhà đi đến chỗ chơi lăn bóng gỗ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bolero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.