boletín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boletín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boletín trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ boletín trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản tin, thông cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boletín

bản tin

noun

Interrumpimos este programa para dar un boletín especial de noticias.
Chương trình bị gián đoạn bởi bản tin đặc biệt.

thông cáo

noun

Agrega eso al boletín de prensa de esta tarde.
Thêm việc đó vào thông cáo báo chí chiều nay.

Xem thêm ví dụ

Emita un boletín de búsqueda, por Tommy y Tina.
Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina.
Queremos darte las gracias por tu interés en nuestro boletín informativo y por tus comentarios e historias.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
Entonces, yendo para atrás desde ahí, ¿Cómo debería verse el boletín del año 2020?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
¿A que se debería parecer nuestro boletín escolar?
Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao?
Fue un ávido anticomunista, miembro de Minutemen (una organización anticomunista de entonces), la John Birch Society, el Comité de Louisiana de Actividades No Americanas y editor del Boletín de Inteligencia de Louisiana.
Ông là một avid chống cộng, thành viên của Minutemen, John Birch Society, Louisiana Ủy ban về hoạt động Un-Mỹ, và nhà xuất bản của Louisiana Intelligence Digest.
Se titulaba (en francés) El boletín interno de los Testigos de Jehová, y contenía los artículos que se estudiaban en las congregaciones durante el mes.
Sách này được gọi là Thông cáo nội bộ của Nhân Chứng Giê-hô-va, và trong đó có những bài để học trong hội thánh cho tháng đó.
El informe añadió lo siguiente al calcular ‘moderadamente’ uno solo de esos graves peligros: “Se prevé que unas 40.000 personas [tan solo en los Estados Unidos] van a desarrollar NANBH cada año, y que hasta 10% de ellas van a desarrollar cirrosis y/o hepatoma [cáncer del hígado]” (The American Journal of Surgery [Boletín estadounidense de cirugía], junio de 1990).
Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990).
En nuestros boletines informativos de AdSense se incluyen consejos de optimización, prácticas recomendadas y demás información para ayudarle a sacar el máximo provecho a su cuenta de Google AdSense.
Bản tin AdSense của chúng tôi cung cấp các mẹo tối ưu hóa, các phương pháp hay nhất và thông tin khác để giúp bạn tận dụng tối đa tài khoản Google AdSense của mình.
Registre la información en el Boletín de calificaciones WISE para aquellos alumnos que entreguen sus respuestas.
Ghi xuống thông tin trong Sổ Ghi Điểm WISE cho các sinh viên nào đã nộp những câu trả lời của họ.
Satin difundió sus ideas al cofundar una organización política estadounidense, la New World Alliance, y al publicar un boletín político internacional, New Options.
Satin truyền bá ý tưởng của mình bằng cách đồng sáng lập một tổ chức chính trị Mỹ, New World Alliance, và bằng việc xuất bản một bản tin chính trị quốc tế từng đoạt giải thưởng, New Options.
ISO 3166-2:2005-09-13 - Para Afganistán, este boletín anunció la adición de Daykundi y Panjshir, que se crearon en 2004.
ISO 3166-2:2005-09-13 - Dành cho Afghanistan, thư thông tin này thông báo thêm tỉnh Daykundi và tỉnh Panjshir, hình thành năm 2004.
Skeeter. ¿cuándo saldrá Ia iniciativa en eI boletín?
Skeeter, khi nào chúng tôi mới thấy được bản thảo vậy?
Estaremos en la primera página del boletín informativo de Condi Rice, y de ahí al Despacho Oval.
Chúng ta sẽ trang đầu trong cuốn chỉ thị chiến thuật của Condi Rice, và có quyền vào nhà bầu dục.
Supongamos que tiene un boletín informativo electrónico y quiere hacer un seguimiento de las veces que un usuario hace clic en el enlace "Empezar a comprar".
Giả sử bạn có một bản tin dạng email và bạn muốn theo dõi số lần người dùng nhấp vào liên kết "Bắt đầu mua sắm".
Boletín astronómico, Serie I (en francés) 3: 324-329.
Bulletin Astronomique, Serie I (bằng tiếng Pháp) 3: 324–329.
Cuando estén vinculadas, podrás ver el rendimiento de tus anuncios en la visión general de tus campañas inteligentes, como la cantidad de veces que los clientes hicieron una compra o el número de usuarios que se suscribieron a un boletín informativo.
Khi cả hai tài khoản được liên kết, bạn có thể xem hiệu suất quảng cáo trong tổng quan về các chiến dịch Express của mình - ví dụ: số lần khách hàng mua hàng, số người đăng ký bản tin, v.v.
Aquí el boletín informativo.
Tin mới nhận.
“Las dos son adecuadas siempre que estén muy limpias —afirma el boletín UC Berkeley Wellness Letter—.
“Cả hai đều an toàn, miễn là bạn giữ thớt sạch sẽ”, theo lời nhận xét của UC Berkeley Wellness Letter.
Las fuentes posibles son las siguientes: "google" (nombre de un motor de búsqueda), "facebook.com" (nombre de un sitio de referencia), "spring_newsletter" (nombre de uno de los boletines informativos) y "direct" (los usuarios han escrito su URL directamente en el navegador o tienen el sitio como marcador en el navegador).
Các nguồn có thể có bao gồm: “google” (tên của công cụ tìm kiếm), “facebook.com” (tên của trang web giới thiệu), “spring_newsletter” (tên của một trong số các bản tin của bạn) và “direct” (người dùng đã nhập URL của bạn trực tiếp vào trình duyệt hoặc người dùng đã đánh dấu trang web của bạn).
Interrumpimos este programa para dar un boletín especial de noticias.
Chương trình bị gián đoạn bởi bản tin đặc biệt.
Por ejemplo, supongamos que, gracias a algunas de tus palabras clave, algunos usuarios navegan por tu sitio web, mientras que otros se registran para recibir tu boletín informativo o realizan una donación.
Ví dụ: chẳng hạn một số từ khóa bạn dùng dẫn đến việc có người duyệt qua trang web của bạn, trong khi một số từ khóa khác dẫn đến việc có người đăng ký bản tin của bạn hoặc quyên góp.
Boletín Técnico 31.
Chính trị học 31.
Cada anunciante quiere obtener unos resultados determinados distintos de los de los demás, como generar ventas online o conseguir que los usuarios se suscriban a su boletín informativo.
Những kết quả này khác nhau giữa các nhà quảng cáo, nhưng có thể đa dạng từ mua hàng trực tuyến cho đến đăng ký bản tin.
El boletín Research Reports advierte, sin embargo, de que cinco tazas pequeñas de café expreso al día pueden elevar en un 2% el nivel de colesterol del cuerpo.
Tuy nhiên, bản tin Research Reports khuyến cáo là nếu uống năm ly nhỏ cà phê hơi mỗi ngày thì lượng cholesterol trong cơ thể có thể tăng lên 2 phần trăm.
¿Debo anunciarlo en el boletín escolar?
Tôi có phải viết lên bảng không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boletín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.