bolígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bolígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bút bi, bút mực, bút máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolígrafo

bút bi

noun (Pluma, similar en tamaño y forma a un lápiz, que tiene un compartimiento interno llenado de una tinta viscosa de secado rápido que es dispensada por la extremidad durante su uso por la acción de balanceo de una esfera del metal.)

Plumas fuente y bolígrafos, no sirven en el espacio.
Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

bút mực

noun

Plumas fuente y bolígrafos, no sirven en el espacio.
Bút mựcbút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

bút máy

noun

Xem thêm ví dụ

Deme el bolígrafo, por favor.
Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!
Este bolígrafo es suficiente.
Cây bút này là đủ rồi.
Papel y bolígrafo, inmediatamente.
Đưa tôi giấy bút, nhanh nào
El bolígrafo no decía: “Úsame sólo para documentos importantes y no para las tareas diarias y triviales”.
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
Bueno, gracias por el bolígrafo
Được rồi, cảm ơn cậu vì cái bút nhé.- Yeah
Maldito bolígrafo.
Cái bút đểu này.
¿Tienes un bolígrafo?
Cậu có bút không?
Paul C. Fisher patentó el bolígrafo "antigravedad" AG7 en 1965.
Bằng sáng chế đầu tiên của Paul C. Fisher là cho bút AG7 "anti gravity" năm 1965.
Mira bien, estos bolígrafos ya no me abandonarán nunca.
Nhìn nè, lúc nào tao cũng đem theo mấy cây viết này.
Tomó miles de horas y millones de dólares pero, al final, inventaron un bolígrafo que escribiría en cualquier lugar, a cualquier temperatura, y en casi cualquier superficie.
Họ mất hằng ngàn giờ đồng hồ và hằng triệu đô la, rồi cuối cùng, họ phát minh ra một cây bút có thể viết ở bất cứ nơi đâu, trong bất cứ nhiệt độ nào và hầu như trên bất cứ bề mặt nào.
Puedes usar mi bolígrafo.
Anh có thể dùng cây viết của tôi.
Por lo general, todo lo que se necesita es la Biblia, el libro de cánticos, una libreta de tamaño mediano y un bolígrafo o un lápiz.
Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết.
Y le pedí a otra enfermera que me trajera un lápiz, un bolígrafo.
Và từ một y tá, tôi begged một bút chì, bút.
Fomente el entendimiento (al elaborar listas): En cinco bolsas de papel diferentes, coloque una hoja de papel, un bolígrafo y uno de los siguientes artículos: una lámina de un centro de reuniones de la Iglesia, una prenda de vestir, Escrituras, una lámina de una familia y una lámina del Salvador.
Khuyến khích sự hiểu biết (lập ra bản liệt kê): Trong mỗi bao riêng trong số năm cái bao, để vào một tờ giấy, một cây bút, và một trong số những món đồ sau đây: tấm hình một nhà hội của Giáo Hội, một cái quần hay cái áo, thánh thư, tấm hình một gia đình, và tấm hình Đấng Cứu Rỗi.
Entonces, te sugiero que tomes un bolígrafo.
Thế thì tốt nhất là cô nên cầm bút đi.
Si su bolígrafo pudiera replicarse eso sería un problema.
Nếu chiếc bút của bạn có thể nhân đôi, điều đó có trở thành một vấn đề.
Los bolígrafos también se utilizan para firmar.
Bút còn được dùng để ký tên nữa.
Coge un bolígrafo
Lấy bút đi.
Las personas que compran productos personalizados online normalmente buscan variantes con ciertas características, como bolígrafos promocionales rojos o impresiones de fotos 8x10 personalizadas.
Những người mua sắm trực tuyến thường tìm mua các sản phẩm tùy chỉnh có một số đặc điểm biến thể nhất định, chẳng hạn như bút khuyến mại màu đỏ hoặc canvas ảnh cá nhân hóa có kích thước 8x10.
Alguien, inteligentemente, me insertó un bolígrafo en el cuello para abrirle paso al aire y permitirme respirar.
Ai đó thông minh đã gim một cây viết mực Bic vào cổ của tôi để mở đường dẫn khí và nhờ vậy mà tôi vẫn có thể có được khí thở vào cơ thể.
¿Los bolígrafos?
Hay bút?
A cada uno se le dio un caramelo de menta, y a las familias que lograron completar la gráfica de cuatro generaciones se les dio un bolígrafo con la inscripción “La historia familiar es divertida”.
Mỗi em đều nhận được một cây kẹo bạc hà, và các gia đình mà có thể hoàn tất biểu đồ cho bốn thế hệ đều nhận được một cây viết với hàng chữ “Family history is fun (Lịch sử gia đình rất thú vị.”
Uno de los bolígrafos era abrir y el canguro se bajó.
Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài.
El simple acto de sostener un bolígrafo y formar las letras del abecedario puede ser un obstáculo parecido a una montaña para alguien de 50 años que nunca ha tocado un lápiz.
Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi.
Smart Select: crea GIF personalizados (también disponible en Galaxy S8/+ y S9/+ después de la actualización 7.0 Nougat) Samsung Notes: el usuario puede tomar notas, dibujar, anotar, con una amplia selección de pinceles, bolígrafos y colores (disponible como aplicación en Galaxy Apps, excepto en escritura S Pen, pero aún es posible con el teclado o el dedo) Mensaje en vivo: el usuario puede dibujar emojis personalizados, hacer GIF animados o escribir mensajes en fotos (también disponible en Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + y Note FE después de la actualización de 7.0 turrones) Nota de pantalla desactivada: captura notas cuando la pantalla está apagada.
Chọn thông minh: Tạo GIF tùy chỉnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / + và S9 / + sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Samsung Notes: Người dùng có thể ghi chú, vẽ, chú thích, với nhiều lựa chọn bút vẽ, bút và màu sắc (có sẵn dưới dạng ứng dụng trên Ứng dụng Galaxy, ngoại trừ viết S Pen, nhưng vẫn có thể sử dụng bằng ngón tay hoặc bàn phím) Tin nhắn trực tiếp: Người dùng có thể vẽ biểu tượng cảm xúc tùy chỉnh, tạo GIF động hoặc viết tin nhắn trên ảnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + và Note FE sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Tắt màn hình Ghi nhớ: Ghi lại ghi chú khi màn hình tắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.