bolla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolla trong Tiếng Ý.
Từ bolla trong Tiếng Ý có các nghĩa là bong bóng, bọng nước, bọt, sắc lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolla
bong bóngnoun Non credi che l'energia verde sia la nuova bolla, Jake? Cậu nói năng lượng sạch là bong bóng mới hả, Jake? |
bọng nướcnoun |
bọtnoun Fate una scintigrafia ventilazione-perfusione e controllate se ci sono bolle nelle vene. Xét nghiệm quét thông khí-tuần hoàn phổi và kiểm tra tĩnh mạch xem có bọt khí không. |
sắc lệnhnoun Papa Gregorio XI emanò cinque bolle contro Wycliffe. Giáo hoàng Gregory XI ban hành 5 sắc lệnh kết tội ông Wycliffe. |
Xem thêm ví dụ
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale. Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử. |
Non hanno condiviso la stessa bolla anti- coloniale che si riscontra in altri paesi della regione. Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền. |
Ma l'idea davvero pazzesca è che la nostra è soltanto una bolla in un calderone di materia universale ben più grande e turbolento. Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ. |
La bolla di Hammerschmidt si sta gonfiando a dismisura. Vụ Hammerschmidt đang bị thổi phồng quá rồi. |
Quindi abbiamo essenzialmente trasformato la scatola in una bolla. Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí. |
Avevano fatto miliardi fino a quel momento cavalcando quella bolla. Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ. |
Ogni bolla è un paese. Mỗi bong bóng là một quốc gia. |
Rimane annegato nella bolla. Chúng sẽ bị chìm đắm bởi những viên bong bóng. |
Con la bolla Benedictus Deus (1336) decretò che “le anime dei defunti entrano nella condizione di beatitudine [cielo], o di purgazione [purgatorio], o di dannazione [inferno], subito dopo la morte, per ricongiungersi poi alla fine del mondo con i corpi risorti”.6 Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”. |
E speriamo che la bolla possa gonfiarsi per la prima volta verso la fine del 2013. Và bong bóng này sẽ phồng lên mong rằng lần đầu tiên là vào cuối năm 2013. |
Il vescovo appena nominato è tenuto a ricevere la consacrazione episcopale entro tre mesi dall'arrivo della bolla papale di nomina, preparata in genere un mese dopo la pubblicazione. Vị tân giám mục được bổ nhiệm có nghĩa vụ phải được tấn phong lên hàng giám mục trong vòng ba tháng kể từ khi cha được bổ nhiệm, và thường việc chuẩn bị cho buổi lễ diễn ra trong khoảng ít nhất một tháng sau khi tin bổ nhiệm được công bố. |
Sollevare l'angolo anteriore destro finché la bolla che indica ha spostato nella posizione esatta istituito presso il lato mandrino della macchina Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính |
Se si forma una bolla d'aria nella medicina... perché la dovete mescolare ogni mattina... e rimane nella pompa, probabilmente morirete. Nếu trong thuốc có chút bong bóng nào -- vì bạn tự phải pha nó mỗi sáng -- và bong bóng vẫn còn trong thuốc, bạn cũng có thể chết. |
La più grande è stata la bolla Internet della "new economy" nel 2000, scoppiata nel 2000, la bolla immobiliare in molti paesi, la bolla dei derivati finanziari ovunque, la bolla azionaria anche lei ovunque, le bolle commerciali, bolle del debito e del credito -- bolle, bolle, bolle. Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng. |
In basso a destra c'è il nostro universo. che sull'orizzonte non va oltre a quello, ma persino quello non è che una bolla, per così dire, in una realtà più vasta. Phía dưới bên phải là vũ trụ của chúng ta, theo chiều ngang thì chỉ có chừng đó, nhưng nó chỉ là một bong bóng, trong một thực tế lớn hơn. |
Avete la tendenza a essere interessati a una generazione fa, o a una futura; i vostri genitori, i vostri figli, le cose che potete cambiare nei prossimi decenni, e questa bolla temporale di 50 anni all'interno della quale un po' vi spostate. Các bạn có xu hướng quan tâm đến thế hệ trước, thế hệ sau - cha mẹ, con cái, những điều mà bạn có thể thay đổi trong vài thập niên tới và trong 50 năm bạn đang tiến vào. |
Avevano quasi il cinque percento di infetti, e una bolla abbastanza grande per essere una nazione piccola, allora. Có khoảng 5% dân số bị nhiễm, và một quả bóng rất to mặc dù quốc gia thì nhỏ thôi. |
Ogni paese è rappresentato da una bolla. Mỗi quốc gia là một bong bóng. |
Una nuova bolla sostituisce quella precedente. Cái mới sẽ có sẵn để thay thế cái cũ. |
Ne deriverebbe un'ondata di raggi x che si propagherebbero in una bolla insieme a particelle molto esotiche, con all'interno plasma, che partirebbe dalla pedana del lanciatore, e si allontanerebbe dalla pedana del lanciatore un po' più veloce della palla. Điều này sẽ dẫn đến một loạt tia X-quang trải rộng ra như dạng bong bóng cùng với các hạt ngoại lai khác, các hạt tinh thể lỏng bên trong, tập trung vào ụ ném bóng (pitcher's mound) và sẽ di chuyển ra khỏi chỗ đó nhanh hơn so với quả bóng. |
Nel 1991 era ricaduto a 15.000 segnando la fine della "bolla economica" giapponese. Vào tới năm 1991, nó đã rớt xuống 15 000, đánh dấu điểm kết thúc của thời kỳ huy hoàng bong bóng kinh tế của Nhật Bản. |
Variazione nella lettura bolla non dovrebbe superare una graduazione Biến thể trong bong bóng đọc không vượt quá một tốt nghiệp |
Bolla di sapone Xà phòng hóa Các loại xà phòng |
Suo padre ha emesso una bolla papale per legittimizzare tutti i suoi figli. Cha của nó là người chăn bò của Giáo Hoàng. Và Giáo hoàng đều công nhận sự hợp pháp của các con ông ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bolla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.