bolo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolo trong Tiếng Anh.
Từ bolo trong Tiếng Anh có nghĩa là số nhiều bolos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolo
số nhiều bolosverb |
Xem thêm ví dụ
We may be from different countries, but we got a lot more in common than you think, Bolo. Có thể chúng ta đến từ những nơi khác nhau, nhưng chúng ta có nhiều điểm chung hơn anh nghĩ đấy, Bolo. |
There's a BOLO out on my truck. Có lệnh truy tìm xe tải anh. |
Army Chief of Staff Malin Craig cancelled the order for 65 YB-17s, and ordered 133 of the twin-engined Douglas B-18 Bolo, instead. Tham mưu trưởng Lục quân Malin Craig hủy bỏ việc mua 67 chiếc B-17, và đặt hàng 133 chiếc Douglas B-18 Bolo 2 động cơ thay vào đó. |
Let's put a bolo out on Dunn's car now. Đặt báo động truy tìm xe của Dunn ngay. |
I've arranged for Cha Pow and Bolo to move Thaddeus to the old blacksmith shop. Anh đã sắp xếp cho Cha Pow và Bolo đưa Thaddeus đến chỗ lò rèn cũ. |
I got your bolo. Tôi có đọc cảnh báo của cô. |
On 7 January 2012, two middle-aged farmers were wounded after a bolo duel over the harvest of rice in a village in Zamboanga City. Vào ngày 7 tháng 1 năm 2012, hai nông dân đứng tuổi bị thương sau một trận đấu tay đôi với dao bolo vào mùa thu hoạch lúa trong một làng tại thành Phố Zamboanga. |
Bolo, you get the miners ready for battle by the break of dawn. BoIo, anh bảo các thợ mỏ sẵn sàng chiến đấu lúc rạng đông. |
Guerrero also pulled his bolo and repeatedly hacked Álvarez, and their relatives immediately intervened and rushed them to hospital. Guerrero cũng rút con dao bolo của mình và chém Álvarez, người thân của họ nhanh chóng can ngăn và đưa cả hai vào bệnh viện. |
The Mauser and its cartridge were used on all fronts of the Russian Civil War and in the 1920s, during a period of relatively close cooperation between Soviet Russia and the Weimar Republic, the Red Army purchased batches of the smaller Bolo version as well as ammunition for use by its officers. Khẩu Mauser và đạn của nó được sử dụng rộng rãi trong Nội chiến Nga và trong những năm 1920, thời kỳ hợp tác chặt chẽ của Nga Xô viết và Cộng hòa Weimar, Hồng Quân đã mua những lô phiên bản nhỏ của khẩu C96 cũng như đạn dược để trang bị cho sĩ quan mặc dù một phiên bản sao chép của loại đạn này đã được sản xuất bởi nhà máy đạn Podolsky. |
The Douglas B-23 Dragon is an American twin-engined bomber developed by the Douglas Aircraft Company as a successor to (and a refinement of) the B-18 Bolo. Chiếc Douglas B-23 Dragon là một Máy bay ném bom tầm trung hai động cơ do Douglas Aircraft Company phát triển như là kiểu tiếp nối và hoàn thiện hơn chiếc B-18 Bolo. |
We put a BOLO out on him, but that didn't turn anything up. Bọn em đã đăng thông báo tìm người, nhưng chưa có kết quả gì. |
Look, we got a BOLO out... to field officers, law enforcement across the northeast, we're gonna find her. Bọn tôi đã thông báo cho các đơn vị cảnh sát khắc vùng Đông Bắc. |
The Martin B-26 Marauder, Douglas B-18 Bolo, and Douglas B-23 Dragon were also considered, but the B-26 had questionable takeoff characteristics from a carrier deck and the B-23's wingspan was nearly 50% greater than the B-25's, reducing the number that could be taken aboard a carrier and posing risks to the ship's superstructure. Các kiểu máy bay ném bom tầm trung B-26 Marauder, B-18 Bolo và B-23 Dragon cũng đã được xem xét đến, nhưng chiếc B-26 mắc phải những đặc tính cất cánh đáng nghi ngờ, còn sải cánh của B-23 lớn gần gấp rưỡi so với B-25, làm giảm bớt số lượng máy bay có thể mang theo trên một tàu sân bay cũng như bộc lộ những nguy cơ cho đảo cấu trúc thượng tầng chỉ huy của con tàu. |
Other very popular pastries found in most cafés, bakeries and pastry shops across the country are the Bola de Berlim, the Pão-de-ló, the Bolo de Arroz, and the Tentúgal pastries. Các loại pastry phổ biến khác có thể thấy trong hầu hết các quán cà phê, tiệm bánh khắp quốc gia là Bola de Berlim, Pão-de-ló, Bolo de Arroz, và pastry Tentúgal. |
It had streets, an independent police force, a musical band, a factory of falconets, bolos and repair shops for rifles and cartridges. Nó có đường phố, một lực lượng cảnh sát độc lập, một nhà máy sản xuất của falconets, bolos và cửa hàng sửa chữa cho súng trường và hộp đạn. |
Okay, so you put out a BOLO for Lucky Charms guy. Được rồi, vậy anh đã đưa ra một manh mối quan trọng. |
Two highway patrol officers recognized Morelli from the BOLO. 2 cảnh sát tuần tra cao tốc đã nhận ra Morelli dựa vào công văn ta đã gởi. |
Geronimo Álvarez and Jesús Guerrero were drinking and at the height of their arguing Álvarez allegedly pulled out his bolo and hacked Guerrero. Geronimo Álvarez và Jesús Guerrero đang cùng nhau uống rượu thì họ trở nên mất bình tĩnh trong lúc tranh cãi Álvarez được cho rằng đã rút con dao bolo của mình ra và chém Guerrero. |
A duel reported internationally occurred on 14 April 1920 by Prescott Journal Miner which was known as "The First Bolo Duel in Manila since the American Occupation". Một trận đấu tay đôi được ghi nhận chính thức diễn ra vào ngày 14 tháng 4 năm 1920 theo Prescott Journal Miner được biết như “Trận đấu tay đôi bang dao Bolo tại Manila từ khi các nước Châu Mỹ vào chiếm hữu”. |
Bolo fights are still seen today, albeit rarely, and have become part of Filipino rural culture. Những trận đấu với dao Bolo vẫn diễn ra ngày nay, mặc dù rất hiếm, và đã trở thành nền văn hóa của người Philippines. |
The Douglas B-18 Bolo is an American medium bomber which served with the United States Army Air Corps and the Royal Canadian Air Force (as the Digby) during the late 1930s and early 1940s. Chiếc Douglas B-18 Bolo là một máy bay ném bom của Không lực Lục quân Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Canada vào cuối những năm 1930 và đầu những năm 1940. |
It is a popular food item during the Christmas season (Christmas Eve to Epiphany) in Belgium, France, Quebec and Switzerland (galette or gâteau des Rois or galette des rois), Portugal (bolo rei), Spain and Latin America (roscón or rosca de reyes) and, Greece and Cyprus (vasilopita) and Bulgaria (banitsa). Bánh vua là một loại thực phẩm rất phổ biến trong Mùa Giáng sinh (từ đêm trước Giáng sinh tới Lễ hiển linh) tại Bỉ, Pháp, Quebec và Thụy Sĩ (bánh galette), Bồ Đào Nha (bánh bolo rei), Tây Ban Nha (bánh tortell), Hy Lạp và đảo Síp (bánh vasilopita) và tại Bulgaria (banitsa). |
We got a BOLO on that guy. Chúng ta có 1 BOLO về anh chàng đó |
I got in this morning, and I saw the NYPD had put out a BOLO for a name that sounded familiar. Sáng nay tôi vừa vào, đã thấy NYPD đưa vào danh sách truy nã một cái tên quen thuộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.