bologna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bologna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bologna trong Tiếng Anh.
Từ bologna trong Tiếng Anh có các nghĩa là bologna, Bologna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bologna
bolognanoun And now off we all go to Bologna. Và bây giờ tất cả chúng ta tới Bologna. |
Bolognaproper And now off we all go to Bologna. Và bây giờ tất cả chúng ta tới Bologna. |
Xem thêm ví dụ
I delivered truckloads of these to Bologna. Anh đã giao tới Bologna biết bao nhiêu xe tải thứ hàng này. |
About 1500 Aldus commissioned Francesco Griffo of Bologna to design a more practical font. Khoảng năm 1500 Aldus giao cho Francesco Friffo ở Bologna nhiệm vụ thiết kế một font chữ thực tế hơn. |
Meanwhile, the American Fifth Army would push north along the centre of the peninsula, hopefully converging on Bologna and trapping a large German force in a pincer movement. Trong khi đó, Tập đoàn quân số 5 của Mỹ sẽ mở rộng về phía bắc dọc theo trung tâm của bán đảo, hy vọng hội tụ tại Bologna và nhử một lực lượng lớn của quân Đức vào thế gọng kìm. |
Paris University, specialising in such topics as theology, came to rival Bologna under the supervision of Notre Dame Cathedral. Đại học Paris, chuyên về các chủ đề như thần học, cạnh tranh với đối thủ từ Bologna dưới sự giám sát của Nhà thờ Đức Bà Paris. |
Here the Bologna-Verona-Brennero-Munich railway line meets the La Spezia-Parma-Suzzara-Poggio Rusco-Ferrara-Ravenna-Rimini line, which links the Adriatic Sea with Tyrrhenian Sea. Ở đây, tuyến Bologna-Verona-Brennero-Munich gặp tuyến La Spezia-Parma-Suzzara-Poggio Rusco Ferrara-Ravenna-Rimini liên kết Adriatic với biển Tyrrhenia. |
Promotion of the right to education under Article 2 of the first Protocol to the European Convention on Human Rights and several conventions on the recognition of university studies and diplomas (see also Bologna Process and Lisbon Recognition Convention). Khuyến khích quyền được giáo dục theo Điều 2 của Nghị định thư đầu tiên của Công ước châu Âu về Nhân quyền và nhiều công ước về việc công nhận việc học và các bằng cấp đại học. |
Similar to his peers from Bologna, he based his lectures on the works of Hippocrates, Galen, and Avicenna. Tương tự như các đồng nghiệp của ông từ Bologna, ông đã dựa vào bài giảng của ông về các tác phẩm của Hippocrates, Galen, và Avicenna. |
This is now widely recognised internationally - on 18 September 1988, 430 university rectors signed the Magna Charta Universitatum, marking the 900th anniversary of Bologna's foundation. Ngày 18 tháng 9 năm 1988, 388 viện trưởng các viện đại học ký vào Magna Charta Universitatum, một tuyên bố xác lập những quyền và những giá trị căn bản của viện đại học, nhân kỷ niệm 900 năm ngày thành lập Viện Đại học Bologna. |
Artists from Pisa University and engineers at the University of Bologna at Forlì constructed the model, portraying Dante's features as somewhat different from what was once thought. Các nghệ sĩ từ Đại học Pisa và các kỹ sư tại Đại học Bologna ở Forlì đã xây dựng mô hình, miêu tả các đặc trưng của Dante hơi khác so với những gì người ta từng nghĩ. |
In 1971, Kotori no Kuru Hi (The Pretty Bird) won the Graphic Prize Fiera di Bologna. Năm 1971, cuốn Kotori no Kuru Hi (Chú chim xinh đẹp) đoạt giải thưởng hội họa Fiera di Bologna. |
Line B splits at the Bologna station into two branches. Tuyến B chia tách tại ga Bologna thành hai nhánh. |
As of 1 August 2005, the university complies with the harmonized structure of the Europe-wide Bologna Process and offers Bachelor, Master, Licenciate, and Doctoral degrees. Tại thời điểm ngày 01 tháng 8 năm 2005, trường đại học đáp ứng theo các tiêu chuẩn của toàn châu Âu theo Quy trình Bologna giáo dục các bậc Cử nhân, Thạc sĩ, Licenciate, và Tiến sĩ. |
After the crown prince and later elector Max Emanuel had been born on 11 July 1662, Agostino Barelli from Bologna received the draught order. Sau khi vị hoàng từ nối ngôi Max Emanuel (sau này là tuyển hầu) ra đời vào ngày 11 tháng 7 năm 1662, kiến trúc sư Agostino Barelli từ Bologna (Ý) đã được yêu cầu phác thảo xây dựng. |
Bologna, its capital, has one of Italy's highest quality of life indices and advanced social services. Bologna, thủ phủ vùng, có chất lượng cuộc sống thuộc hàng cao nhất nước và là nơi có các dịch vụ xã hội cao cấp. |
The airport is named after Bologna native Guglielmo Marconi, an Italian electrical engineer and Nobel laureate. Sân bay này được đặt tên theo Guglielmo Marconi, một kỹ sư điện đoạt Giải Nobel người Italia, sinh ra ở Bologna. |
It is a popular choice; Oscar Mayer reports 2.19 billion sandwiches are made with its brand of bologna per year. Đó là một sự lựa chọn khá phổ biến; Oscar Mayer báo cáo rằng 2.19 tỷ bánh mì được làm từ thương hiệu Balogna mỗi năm. |
Emilia-Romagna is also a cultural and tourist centre, being the home of the University of Bologna, the oldest university in the world, containing Romanesque and Renaissance cities (such as Modena, Parma and Ferrara), a former Eastern Roman Empire capital such as Ravenna, encompassing eleven UNESCO heritage sites, being a centre for food and automobile production (home of automotive companies such as Ferrari, Lamborghini, Maserati, Pagani, De Tomaso and Ducati) and having popular coastal resorts such as Cervia, Cesenatico, Rimini and Riccione. Emilia-Romagna còn là trung tâm văn hóa và du lịch, là nơi đặt Đại học Bologna, trường đại học cổ nhất thế giới vẫn còn tới nay, với những thành phố đậm chất La Mã và thời Phục Hưng (như Modena, Parma và Ferrara), trung âm sản xuất thực phẩm và xe hơi (nơi đặt trụ sở các hãng xe gồm Ferrari, Lamborghini, Maserati, Pagani, De Tomaso và Ducati) và có những nơi nghỉ dưỡng nổi tiếng như Cervia, Cesenatico, Rimini và Riccione. |
Also known as a baloney sandwich, it is traditionally made from sliced bologna sausage between slices of white bread, along with various condiments, such as mayonnaise, mustard, and ketchup. Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua. |
Upon arriving in Bologna, he's told to go to Milan, where he is given confidential instructions from Gruppenfuhrer... Khi tới Bologna, hắn được lệnh phải đi Milan, nơi hắn sẽ nhận chỉ thị mật của Trung tướng... |
Michelangelo left the city before the end of the political upheaval, moving to Venice and then to Bologna. Michelangelo rời thành phố trước khi quyền lực chính trị thay đổi, đi tới Venice và sau đó tới Bologna. |
Beggars in Bologna were estimated at 25 percent of the population; in Mainz, figures indicate that 30 percent of the people were beggars or prostitutes... Người ăn xin ở Bologna được ước tính chiếm 25% dân số; ở Mainz, các số liệu chỉ ra rằng 30% người dân là người ăn xin hoặc gái mại dâm... |
Mario Pieri's collected works were published by the Italian Mathematical Union in 1980 under the title Opere sui fondamenti della matematica (Edizioni Cremonese, Bologna). Tác phẩm thu thập của Mario Pieri đã được xuất bản bởi Italian Mathematical Union vào năm 1980 với tựa đề Opere sui fondamenti della matematica (Edizioni Cremonese, Bologna). |
Chelsea reached the final of the tournament, where they lost to Italian champions Bologna. Chelsea lọt vào tới chung kết giải, nơi họ để thua nhà vô địch Italia Bologna. |
In 1803 he was appointed assistant librarian of the Institute of Bologna, and soon afterwards was reinstated as professor of Oriental languages and of Greek. Năm 1803 ông được bổ nhiệm làm trợ lý thư viện của Viện Bologna, và ngay sau đó đã được phục chức giáo sư ngôn ngữ phương Đông và Hy Lạp. |
The bologna sandwich, fried or unfried, has been elevated to a regional specialty in the Midwest, Appalachia, and the South. Bologna sandwich chiên hay không chiên, đã được nâng lên đến một tầm đặc biệt ở vùng Trung Tây, núi Appalachia, và phía Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bologna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bologna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.