pellet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pellet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pellet trong Tiếng Anh.
Từ pellet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắn bằng viên, bắn đạn nhỏ, cục tròn nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pellet
bắn bằng viênverb |
bắn đạn nhỏverb |
cục tròn nổiverb |
Xem thêm ví dụ
Well... these aren't pellets. Đây không phải là đạn bi. |
The reward can be food (reward pellets), water, or a commodity drink such as cherry cola. Phần thưởng có thể là thức ăn (viên thức ăn khen thưởng), nước, hoặc một đồ uống hàng hóa như cola anh đào. |
Sodium-bonded fuel consists of fuel that has liquid sodium in the gap between the fuel slug (or pellet) and the cladding. Nhiên liệu Sodium-bonded bao gồm các nhiên liệu này có natri lỏng trong khoảng cách giữa các nhiên liệu sâm (hoặc hạt) và lớp phủ. |
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid. Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng. |
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2. Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta. |
It is named after its developer Hugh Lyman and was the winner of the Desktop Factory Competition.The goal of the Desktop Factory Competition was to build an open source filament extruder for less than $250 in components can take ABS or PLA resin pellets, mix them with colorant, and extrude enough 1.75 mm diameter ± 0.05 mm filament that can be wrapped on a 1 kg spool. Nó được đặt tên theo nhà phát triển Hugh Lyman và là người chiến thắng trong Cuộc thi Desktop Factory Mục tiêu của cuộc thi Nhà máy để bàn là xây dựng một máy đùn sợi nguồn mở với chi phí ít hơn $ 250 trong các thành phần có thể lấy viên nhựa ABS hoặc PLA, trộn chúng với chất màu, và ép đủ 1.75 mm đường kính ± 0.05 mm có thể được bọc trên cuộn 1 kg. |
Each handful, he calculates, is about 20 percent plastic, and each holds at least 30 pellets. Mỗi nắm, ông tính, có khoảng 20% nhựa, và chứa ít nhất 30 hạt nhựa. |
It also uses plastic pellets as the raw material instead of the typical plastic filaments used in other 3D printers. Nó cũng sử dụng viên nhựa làm nguyên liệu thay vì sợi nhựa thông thường được sử dụng trong các máy in 3D khác. |
Half of each year's 100 billion pounds of thermal plastic pellets will be made into fast-track trash. Một nửa trong số 100 tỉ đơn vị viên nhựa nhiệt dẻo ta dùng hàng năm sẽ nhanh chóng bị quăng ra bãi rác. |
Well, he mentioned some algaes and some fish meals, and then he said chicken pellets. Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên. |
In 1978, the Bulgarian dissident Georgi Markov was assassinated by Bulgarian secret police who surreptitiously shot him on a London street with a modified umbrella using compressed gas to fire a tiny pellet contaminated with ricin into his leg. Năm 1978, nhà bất đồng chính kiến người Bulgaria Georgi Markov đã bị cảnh sát mật Bulgaria ám sát trên một con đường ở Luân Đôn bằng cách dùng một chiếc ô được cải tiến giấu súng khí nén bên trong để bắn viên đạn tẩm độc ricin vào chân ông. |
Like Thompson, what especially shocked him were plastic bags and the ubiquitous little raw plastic pellets. Cũng giống như Thompson, thứ đặc biệt làm ông kinh ngạc là các túi nhựa và các hạt nhựa thô nhỏ xíu có ở khắp mọi nơi. |
I said, "Chicken pellets?" Tôi hỏi lại, "Gà viên?" |
And he doesn't like this first position, but he comes up with a second position, and about 50 minutes later, that nest is finished, and he heads off to forage and provision at a pile of dry dung pellets. và nó không thích vị trí ban đầu nên nó tìm đến vị trí thứ hai và khoảng 50 phút sau, cái tổ được hoàn thành. nó lại tiếp tục đi tìm thức ăn tại một bãi đầy những viên phân khô |
You've got nonlethal shotgun rounds that contain rubber pellets instead of the traditional metal ones. Bạn có súng shotgun phi sát thương với đạn bằng cao su thay vì kim loại như truyền thống. |
Research is also being undertaken to develop switchgrass as a pellet fuel because of lack of surplus wood residues in eastern Canada, as a slowdown in the forest products industry in 2009 is now resulting in wood pellet shortages throughout Eastern North America. Người ta đang nghiên cứu để phát triển nhiên liệu rắn từ cỏ switchgrass bởi vì lượng dăm gỗ bị thiếu ở phía đông Canada, do sự sụt giảm của ngành công nghiệp gỗ vào năm 2009 và kết quả là sự thiếu hụt dăm gỗ ép ở vùng Đông Bắc Mỹ. |
The plant will eventually produce about 900,000 tons of pellets per year, making it the largest in the world once operational. Nhà máy cuối cùng sẽ sản xuất khoảng 900.000 tấn bột viên mỗi năm, khiến nó trở thành nhà máy lớn nhất trên thế giới khi đi vào hoạt động. |
They light up like shotgun pellets, just like on a contrast M.R.I. Nó sẽ hiện lên hệt như 1 viên đạn khi chụp cộng hưởng từ có tiêm chất tương phản. |
The Show-Me-Energy Cooperative (SMEC) in Missouri is using switchgrass and other warm-season grasses, along with wood residues, as feedstocks for pellets used for the firing of a coal-fired power plant. Liên doanh Show-Me-Energy (SMEC) ở Missouri đang sử dụng cỏ switchgrass và các loại cỏ sinh trưởng trong mùa ấm áp khác, cùng với dăm gỗ, làm nguyên liệu chế tạo nhiên liệu dạng rắn để sử dụng trong các nhà máy năng lượng đốt than. |
Sales of iron ore fines and pellets represented 65% of total company revenues in 2014. Doanh thu của tiền phạt quặng sắt và viên nén chiếm 65% tổng doanh thu của công ty trong năm 2014. |
Takahashi and Bassett at the University of Rochester mixed 99.8% pure α-iron powder with sodium chloride, and pressed a 0.5-mm diameter pellet between the flat faces of two diamond anvils. Takahashi và Bassett ở Đại học Rochester trộn bột sắt alpha (α-Fe) độ tinh khiết 99,8% với natri clorua và ép một viên nhỏ có đường kính 0,5 mm giữa các mặt phẳng của 2 đe kim cương. |
Even modern pellet boilers generate much more pollutants than oil or natural gas boilers. Ngay cả nồi hơi viên hiện đại cũng tạo ra nhiều chất gây ô nhiễm hơn so với lò hơi đốt dầu hoặc khí tự nhiên. |
You see the laser beam and the pellet in the center. Bạn thấy chùm laser và pellet ở tâm. |
Every owl yarps up pellets. Con cú nào cũng đều khạc ra viên thải. |
The Zircaloy tubes are pressurized with helium to try to minimize pellet-cladding interaction which can lead to fuel rod failure over long periods. Các ống Zircaloy được điều áp với heli để cố gắng giảm thiểu sự tương tác giữa các hạt có thể dẫn đến thất bại của que nhiên liệu trong thời gian dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pellet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pellet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.