kingpin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kingpin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kingpin trong Tiếng Anh.

Từ kingpin trong Tiếng Anh có các nghĩa là kingbolt, nhân vật chính, nòng cốt, trụ cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kingpin

kingbolt

noun

nhân vật chính

noun

nòng cốt

noun

trụ cột

noun

Xem thêm ví dụ

In 1945, heroin kingpin Virgil Sollozzo asks Vito to invest in his operation.
Một tên buôn bán heroin là Virgil Sollozzo yêu cầu Vito đầu tư vào công việc của hắn ta.
Current and past fugitives in this program include murderers, sex offenders, major drug kingpins, organized crime figures, and individuals wanted for high-profile financial crimes.
Những người bị truy nã trong chương trình bao gồm những kẻ sát nhân, tội phạm tình dục, trùm ma túy, đầu sỏ tổ chức tội phạm và cá nhân phạm trọng tội trong lĩnh vực kinh tế.
Winter, a Primetime Emmy Award-winning screenwriter and producer, created the show, inspired by the book Boardwalk Empire: The Birth, High Times, and Corruption of Atlantic City by Nelson Johnson about historical criminal kingpin Enoch L. Johnson.
Biên kịch kiêm nhà sản xuất từng đoạt giải Primetime Emmy Winter là người tạo ra loạt phim, lấy cảm hứng từ cuốn sách Boardwalk Empire: The Birth, High Times, and Corruption of Atlantic City của Nelson Johnson về trùm tội phạm nổi tiếng trong lịch sử Enoch L. Johnson.
Lisa Tazio had access to the Kingpin?
Lisa Tazio tiếp cận được Kingpin?
John calls Cooper and has him track both his new cell phone and Pintera's phone, effectively giving Cooper both the money and the kingpin at once.
John gọi Cooper và cho số điện thoại của Juan Carlos, khiến Cooper có được thông tin cả tiền và tên trùm cùng một lúc.
You have $ 8 million of some drug kingpin's money?
Mày có tám triệu của một tay trùm ma túy?
This covers your duties as mayor, and this as kingpin of the underworld.
Đây là những việc của thị trưởng, còn đây là việc của ông trùm thế giới ngầm.
No one's Been like Gaston a kingpin like Gaston
Không ai giống như Gaston quan trọng như Gaston
On November 27, 2005, Proceso published an article titled "Amistades Peligrosas" ("Dangerous Friendships"), wherein Raquenel Villanueva, a prominent lawyer for drug kingpins, said she had met Fernando Bribiesca Sahagún with her client Jaime Valdez Martínez in 2003.
Vào ngày 27 tháng 11 năm 2005, Proceso đã xuất bản một bài báo có tiêu đề "Amistades Peligrosas" ("Bạn bè nguy hiểm"), trong đó Raquenel Villanueva, một luật sư nổi tiếng về vua thuốc, cho biết bà đã gặp Fernando Bribiesca Sahagún với khách hàng của bà Jaime Valdez Martínez vào năm 2003.
Nick, he's the Kingpin and I can prove it.
Nick, lão ta chính là Trùm và tôi có thể chứng minh được.
I had a source from my Kingpin story named Lisa Tazio.
Lisa Tazio là nguồn tin để tôi viết về Kingpin.
Now, actionable intel from Jelani... resulted in the takedown of several major smuggling kingpins except one.
Giờ thì, theo một vài nguồn tin từ Jelani... kết quả báo cáo nói có vài tên đầu sỏ bị hạ nhưng trừ tên này...
Kitchen belongs to the Kingpin now.
Vùng này giờ là của Kingpin rồi.
And then the next thing you know, he's a goddamn kingpin.
Sau đó anh ta xoay lưng một phát liền trở thành đại ca.
You're ready to go toe-to-toe with the biggest kingpin in Atlanta?
Cậu sẵn sàng đối đầu với tên trùm khét tiếng nhất Atlanta?
All right, Kingpin, so...
Được rồi, Kingpin, vậy...
Shaye is also known for her comedic roles in many films by the Farrelly brothers, including Dumb and Dumber, Kingpin, and There's Something About Mary.
Shaye cũng được biết đến với vai diễn hài hước trong nhiều phim do anh em Farrelly đạo diễn, bao gồm Dumb and Dumber, Kingpin và There's Something About Mary.
Wall Street kingpin Arthur Shaw, number 138 on the Forbes 400 last year, was arrested today in Manhattan while trying to flee the city.
Arthur Shaw, trụ cột của Wall Street, đứng thứ 138 / 400 trong danh sách Forbes công bố năm ngoái, đã bị bắt vào hôm nay tại Manhattan trong khi đang cố trốn khỏi thành phố.
Maybe you remember the Kingpin.
Có thể là mày còn nhớ Kingpin.
God’s Word, the Bible, reveals that Satan is a real person who, like a powerful criminal kingpin, sees to it that his will is accomplished through “lying signs” and “unrighteous deception.”
Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời, cho biết Sa-tan là nhân vật có thật.
You think you can hold out on the Kingpin?
Mày nghĩ mày có thể lì lợm với Kingpin hả?
One of this city's most prominent businessmen, a Texas vigilante, the most notorious drug kingpin of Mexico, and a state senator are all conspiring to enact stricter immigration laws?
Một trong những doanh nhân nổi tiếng nhất của thành phố. Một thanh tra biên giới bang Texas Tên trùm ma túy khét tiếng nhất Mexico và một gã thượng nghị sĩ bang. tất cả chúng có âm mưu ban hành một luật di trú mới ngặt nghèo hơn?
The word's out on the Kingpin.
Họ đang kiếm Kingpin.
" The Dapper Gangland Kingpin. "
" Tên Trùm Giang Hồ Bảnh Bao. "
He's the drug kingpin who's been trying to gain control of the drug trade.
Hắn là vua ma túy, kẻ đang cố nắm quyền kiểm soát việc buôn bán ma túy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kingpin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.