Bonifacio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bonifacio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bonifacio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Bonifacio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bonifacio. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bonifacio

Bonifacio

proper (Bonifacio (Córcega)

Xem thêm ví dụ

El turismo se concentra especialmente en el área alrededor de Porto Vecchio y Bonifacio en el sur de la isla, y Calvi en el noroeste.
Du lịch đặc biệt tập trung tại khu vực quanh Porto-Vecchio và Bonifacio ở phía nam hòn đảo và Calvi ở phía tây bắc.
Bonifacio rechazó reconocerlo y evitó que los abundantes envíos de grano africano alcanzaran Italia.
Tuy nhiên, Bonifacius từ chối công nhận ông ta, và ngăn chặn các chuyến tàu chứa đầy ngũ cốc từ châu Phi đến Italia.
Acaya fue fundada en 1205 por Guillermo de Champlitte y Geoffrey I de Villehardouin, que emprendieron la conquista del Peloponeso en nombre de Bonifacio de Montferrato, rey de Tesalónica.
Công quốc Akhaia được thành lập năm 1205 bởi William Champlitte và Geoffrey I của Villehardouin, người đã tiến hành chinh phục Peloponnese thay mặt cho Boniface xứ Montferrat, Vua Thessaloniki.
Durante este período tuvo lugar un importante crecimiento de las colecciones de libros y archivos de los papas que residieron en Aviñón, entre la muerte de Bonifacio VIII y 1370, cuando retornó a Roma la sede papal.
Thời kỳ này có lượng lớn sách được sưu tập và lưu giữ bởi các giáo hoàng cư ngụ ở Avignon miền nam nước Pháp giữa thời gian Giáo hoàng Bônifaciô qua đời và thập niên 1370, khi ngôi Giáo hoàng lại dời về Roma.
En el año 609 de nuestra era, el papa Bonifacio IV dedicó como iglesia “cristiana” este templo que por años había estado en desuso.
Vào năm 609 CN, sau một thời gian dài hoang phế, đền thờ đã được Giáo Hoàng Boniface IV tái hiến dâng như một nhà thờ “Ki-tô Giáo”.
Bajo la influencia de Aecio, Gala Placidia, madre del emperador, condenó a Bonifacio por traición contra el emperador.
Dưới ảnh hưởng của Aëtius, hoàng thái hậu Galla Placidia đã kết tội Bonifacius âm mưu chống lại nhà vua.
Bonifacio lo apoyó y comenzaron de nuevo los envíos de grano.
Bonifacius đã ủng hộ ông ta, và nối lại việc vận chuyển ngũ cốc.
El príncipe se enteró de que las Cortes habían anulado todos los actos del gabinete de Bonifácio y retirado el poder restante que todavía tenía.
Vương tử biết rằng Cortes đã hủy bỏ toàn bộ luật của nội các Bonifácio và loại bỏ quyền lực còn lại mà ông nắm giữ.
Sin embargo, cuando llegaron, Bonifacio había recuperado el favor de Placidia, quien le había concedido el título de patricio.
Tuy nhiên, vào lúc họ đến nơi, Bonifacius đã được Placidia sủng ái trở lại, và bà đã ban cho ông tước hiệu Patricius.
Bonifácio estableció una relación amistosa con Pedro, que comenzó a considerar al experimentado estadista como su mayor aliado.
Bonifácio nhanh chóng thiết lập mối quan hệ như cha con với Pedro, Pedro nhìn nhận chính khách giàu kinh nghiệm này là đồng minh lớn nhất của ông.
Electo como Bonifacio IX.
Ông lấy hiệu là Bonifacius IX.
Unos años más tarde Leopoldo emprendió el proyecto de construcción de un nuevo hospital, el Hospital Bonifacio.
Vài năm sau Leopold chỉ đạo tiến hành một bệnh viện mới, it (Bệnh viện Bonifacio).
Durante el curso de la revolución contra España, se abrió una fractura entre la facción de Magdiwang (conducida por el general Mariano Álvarez y leal a Bonifacio) y la facción de Magdalo (conducida por el general Baldomero Aguinaldo, primo del general Emilio Aguinaldo).
Trong quá trình chiến đấu chống Thực dân Tây Ban Nha, nội bộ của Katipunan đã bị phân hóa ra thành hai phái: Phái Magdiwang (dưới quyền chỉ huy của tướng Mariano Álvarez ) và phái Magdalo (dưới sự lãnh đạo của Tướng Baldomero Aguinaldo, anh em họ của Tướng Emilio Aguinaldo).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bonifacio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.