bondadoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bondadoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bondadoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bondadoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, tử tế, nhu mì, tốt bụng, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bondadoso

tốt

(good)

tử tế

(nice)

nhu mì

(nice)

tốt bụng

(nice)

ngon

(delicious)

Xem thêm ví dụ

Tal como los diseñadores y constructores de hoy día, nuestro amoroso y bondadoso Padre Celestial y Su Hijo han preparado planes, herramientas y otros recursos para nuestro uso de tal manera que edifiquemos y estructuremos nuestra vida a fin de mantenernos seguros e inquebrantables.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Si los ancianos observan que algunos tienen la tendencia a vestir de esta manera, sería aconsejable que antes de la asamblea le explicaran, de forma bondadosa pero firme, que tales atuendos no son apropiados, sobre todo cuando se asiste a una asamblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
¿Quiere uno dominar al otro, o será gobernada la relación por consideración bondadosa?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
Es mucho mejor que ambos cónyuges eviten lanzarse acusaciones y traten de hablarse de manera bondadosa y amable. (Mateo 7:12; Colosenses 4:6; 1 Pedro 3:3, 4.)
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
* Las palabras calmadas de una lengua bondadosa son tan refrescantes como el rocío y tan reconfortantes como un bálsamo.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
¿TE PREPARÓ hoy tu mamá una buena comida?— ¡Qué bueno por parte de ella hacer eso! ¿verdad?— ¿Le diste las gracias?— A veces nos olvidamos de decir “Gracias” cuando otros nos hacen cosas bondadosas, ¿verdad?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Prescindiendo de lo que hagan los demás, tenemos que saber dominarnos y ser bondadosos, compasivos y perdonadores.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
Por ejemplo, los ancianos de cierta congregación se vieron en la necesidad de dar consejo bíblico bondadoso y a la vez firme a una joven casada para que dejara de asociarse con un hombre mundano.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Por decir la verdad de una manera bondadosa y directa, José Smith venció el prejuicio y la hostilidad de muchos de los que habían sido sus enemigos, e hizo la paz con ellos.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Artajerjes es muy bondadoso.
Vua Ạt-ta-xét-xe rất tử tế.
Eso no quiere decir que Jesús no fuera bondadoso con quienes no servían a Dios.
Điều này không có nghĩa là Chúa Giê-su không tử tế với những người không phụng sự Đức Chúa Trời.
Si no oramos ni somos bondadosos con los demás, es seguro de que no estamos arrepentidos.
Nếu chúng ta không cầu nguyện và không có lòng nhân từ đối với những người khác, thì chắc chắn là chúng ta không hối cải.
Por tanto, sean bondadosos y estén agradecidos de que Dios es bondadoso.
Vậy hãy tử tế và biết ơn rằng Thượng Đế là Đấng nhân từ.
Fomente la aplicación de la doctrina (compartiendo maneras de ser bondadoso): Identifique varias personas en la vida de los niños (como el papá, la mamá, la hermana, el hermano, el abuelo, un amigo o maestro) con una tira de papel, una lámina o un objeto simple (tal como una corbata para el papá o un bastón para el abuelo).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Puede afectar la clase de esposo o padre que con el tiempo llegue a ser el hijo... uno rígido, irrazonable, duro, o uno que sea equilibrado, discernidor y bondadoso.
Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ.
Seguramente, no queremos rechazar una invitación tan bondadosa del Gobernante Supremo del universo.
(Phi-líp 4:6, 7) Chắc chắn chúng ta không muốn xem nhẹ sự sắp đặt nhân từ này của Đấng Cai Trị Tối Cao của vũ trụ!
17 Pero prescindiendo de lo hermosos que sean los hogares y jardines, lo bondadosas y amorosas que sean las personas o lo amigables que sean los animales, si enfermáramos, envejeciéramos y muriéramos, todavía habría tristeza.
17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn.
Página 66: También pidió a los varones a que examinen sus vidas y sigan “el ejemplo del Salvador de ser bondadosos, cariñosos y caritativos”.
Trang 66: Ông cũng kêu gọi những người nam hãy xem xét cuộc sống của họ và “noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi bằng cách có lòng tử tế, tình yêu thương và lòng bác ái.”
James nunca había oído antes que su brusca y autoritaria tía fuera calificada de bondadosa.
James chưa bao giờ nghe người dì cộc cằn thẳng tính của anh được nhắc đến về sự tử tế.
Pero a veces no hay alguien como el presidente Monson, ni los maestros orientadores, ni ninguna hermana bondadosa disponible para ministrar en momentos de necesidad.
Nhưng đôi khi không có một người giống như Chủ Tịch Monson, không có thầy giảng tại gia, không có một chị phụ nữ chăm sóc để phục sự trong lúc hoạn nạn.
El cristiano bondadoso no desea provocar una discusión (Mateo 10:11-14).
(Ma-thi-ơ 10:11-14) Có lẽ một ngày nào đó người ấy sẽ lắng nghe tin mừng.
Tertuliano, escritor de los siglos segundo y tercero de nuestra era, habló de lo bondadosos que eran con los huérfanos, los pobres y los de edad avanzada.
Tertullian (nhà văn vào thế kỷ thứ II và III CN) đã nói về sự tử tế của họ đối với trẻ mồ côi, người nghèo khổ và người già cả.
¿Hace cosas que no son bondadosas a otras personas y después se ríe de ello?
Người ấy có ác độc với kẻ khác không? Có khinh khi họ không?
qué bondadoso es Jehová”.
lòng Cha tốt, yêu thương dường bao!’.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bondadoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.