bonificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonificación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bonificación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền thưởng, tiền các, sự trừ, sự bớt, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonificación

tiền thưởng

(premium)

tiền các

(bonus)

sự trừ

(discount)

sự bớt

(discount)

sự giảm

(discount)

Xem thêm ví dụ

Si lo haces a través de la página play.google.com, la bonificación se añadirá a tu cuenta, pero tendrás que reclamarla a través de la aplicación en tu dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
En la temporada navideña, hay jefes que deciden dar un regalo o bonificación.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Con respecto a Hayley, quien le arranque el corazón tendrá una bonificación.
Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm.
Ejemplos de contenido restringido relacionado con los juegos de apuestas: casinos físicos; sitios web para apostar en el póquer, el bingo, la ruleta o los eventos deportivos; loterías nacionales o privadas; sitios web de probabilidades deportivas; sitios que ofrecen códigos de bonificación u ofertas promocionales para sitios de apuestas; material educativo online para juegos de casino; sitios que ofrecen juegos de póquer por diversión; o sitios de juegos de apuestas que no sean casinos.
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
Lo consideramos una bonificación.
Coi như là đưa trước.
¡ Le hizo perder la bonificación del seguro!
Ông vừa làm hắn bị mất tiền thưởng bảo hiểm.
Y una bonificación si volvemos.
Thưởng thêm nếu ta quay về được.
Para ver un gráfico detallado de un producto en concreto en la página de Ingresos, toca el nombre del producto administrado, la suscripción o la bonificación.
Để xem biểu đồ chi tiết cho một sản phẩm riêng lẻ trên trang Doanh thu, hãy nhấp vào tên của sản phẩm được quản lý, gói đăng ký hoặc sản phẩm thưởng.
Si recibiste una bonificación correspondiente a una oferta promocional u otro tipo de ajuste de crédito, el IVA se aplicará automáticamente al consumo que se pagó con dicho crédito.
Nếu bạn nhận được phần thưởng từ một ưu đãi khuyến mại hoặc loại điều chỉnh tín dụng khác thì VAT sẽ tự động áp dụng cho việc sử dụng được thanh toán bằng tín dụng này.
Merezco una bonificación.
Tôi xứng đáng có thưởng.
Para probar el envío de una bonificación de registro previo, genera y canjea un código promocional en Play Console para el producto gestionado que utilices como bonificación.
Để kiểm tra việc phân phối phần thưởng đăng ký trước, hãy tạo và đổi mã khuyến mại trên Play Console cho sản phẩm được quản lý mà bạn đang sử dụng làm phần thưởng.
Si lo haces a través de la página play.google.com, la bonificación se añadirá a tu cuenta, pero tendrás que reclamarla a través de la aplicación en tu dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng tại play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của mình.
Algunas tarjetas regalo incluyen promociones que ofrecen bonificaciones adicionales al canjearlas.
Một số thẻ quà tặng bao gồm chương trình khuyến mãi cung cấp cho bạn thêm phần thưởng khi đổi thẻ quà tặng.
Ahora, se les presentan dos sujetos a los monos que no les dan bonificaciones; de hecho les dan menos de lo que esperan.
Bây giờ, lũ khỉ gặp 2 người 2 người này sẽ không cho chúng phần thêm; họ sẽ cho chúng ít hơn chúng mong đợi.
Vuelve a canjear el código desde un dispositivo con un operador admitido para obtener la bonificación.
Đổi lại mã từ một thiết bị sử dụng nhà cung cấp dịch vụ được hỗ trợ để nhận phần thưởng của bạn:
Consulta la sección "Ver las bonificaciones guardadas" a continuación para obtener más información sobre cómo buscar los regalos y utilizarlos en la aplicación Play Store.
Xem "Xem phần thưởng đã lưu" bên dưới để tìm và sử dụng quà tặng trên ứng dụng Cửa hàng Play.
Otras mejoras obtienen bonificaciones por colocarse en el terreno apropiado: los campus se benefician enormemente al colocarse junto a casillas de bosques o de selva, lo que refleja el avance científico del estudio de la diversidad de especies dentro de dichos biomas.
Những cải tiến này giúp người chơi tăng điểm thưởng nếu đặt ở địa hình phù hợp; các trường đại học sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ các vị trí ở vùng rừng rậm, phản ánh về tiến bộ khoa học từ việc nghiên cứu sự đa dạng của các loài trong quần xã sinh vật này.
Una colección que consta de los primeros tres DVD y cinco episodios de bonificación, Overkill , también ha sido puesto a la venta.
Một bộ sưu tập bao gồm ba đĩa DVD đầu tiên và năm tập phụ, Overkill, cũng đã được phát hành.
Hay una buena variedad de salas que se pueden construir en el refugio, proporcionando diferentes objetos o bonificaciones de las estadísticas.
Nhiều phòng riêng biệt có thể được xây cất trong Vault, cung cấp các vật dụng khác nhau hoặc điểm thưởng thêm.
Si canjeas un código desde alguno de esos países, el saldo de la tarjeta regalo se añadirá a tu cuenta, pero la bonificación no.
Nếu bạn đổi mã từ các quốc gia đó thì số dư thẻ quà tặng của bạn sẽ được thêm nhưng phần thưởng sẽ không được thêm vào tài khoản của bạn.
Sigue estos pasos para ver las bonificaciones guardadas y utilizarlas:
Để xem và sử dụng phần thưởng đã lưu của bạn:
Tras seis años, aún éramos modestos esclavos que trabajábamos en cubículos y mirábamos a nuestros jefes llevarse bonificaciones obscenas mientras nosotros seguíamos con salarios básicos.
Trong sáu năm, chúng tôi chỉ ở trong căn phòng nhỏ chật hẹp, tồi tàn, nhìn ông chủ chúng tôi đem về những khoản lợi tức khổng lồ trong khi chúng tôi ngậm ngùi với mức lương khởi điểm.
Las reformas salariales intentaron eliminar estas prácticas y ofrecer incentivos financieros eficientes a los trabajadores soviéticos mediante la estandarización de sus salarios y la reducción de su dependencia de horas extras o bonificación.
Các cải cách tiền lương tìm cách loại bỏ các thực hành tiền lương này và đưa ra một khuyến khích tài chính hiệu quả cho công nhân Xô Viết bằng cách tiêu chuẩn hóa tiền lương và giảm sự phụ thuộc vào các khoản thanh toán làm thêm giờ hoặc tiền thưởng.
Si canjeas un código a través de un dispositivo incompatible, el saldo de la tarjeta regalo se añadirá a tu cuenta, pero la bonificación no.
Nếu bạn đổi mã từ một thiết bị không được hỗ trợ thì số dư thẻ quà tặng của bạn sẽ được thêm nhưng phần thưởng sẽ không được thêm vào tài khoản của bạn.
Les dimos opciones con bonificación --como a ustedes en el primer escenario-- y tenían una opción más, o situaciones donde experimentaban pérdidas --pensaban que obtendrían más de lo que realmente obtuvieron.
Và sau đó chúng tôi đưa cho chúng thêm những lựa chọn như các bạn đã làm ở tình huống đầu -- vậy chúng thật sự có cơ hội để có thêm. hoặc chỉ còn lại một ít nếu chúng gặp phải lựa chọn mất -- chúng thật sự nghĩ chúng sẽ có nhiều hơn thứ chúng có

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.