bono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bono trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trái phiếu, Trái phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bono

trái phiếu

adjective

Tal vez quieras considerar lo de los bonos.
Cô cũng nên cân nhắc đến trái phiếu.

Trái phiếu

adjective (instrumento financiero de deuda)

Mi familia perdió todo en los bonos de defensa falsiFicados.
Gia đình tôi đã mất tất cả trong vụ Trái Phiếu Quốc Phòng giả mạo.

Xem thêm ví dụ

Tienen una historia, un bono.
có một mối liên kết.
En otras palabras, si no se invierte en capital humano, el mismo bono demográfico puede transformarse en un desastre demográfico.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Y de mayor interés, Bono también es un ganador del premio TED.
Và thật thú vị Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED.
Sólo si la gente tiene educación, buena salud, infraestructura, si tienen caminos para ir a trabajar y luz para estudiar de noche -- sólo en esos casos puede sacarse provecho del bono demográfico.
Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số.
Este es un valor que le da un bono (o penalización, si bajo) para la captura de las provincias y derrotar a los ejércitos enemigos, en combate prolongado, sin embargo, el valor de reconocimiento de gotas.
Đây là một giá trị ban thêm điểm thưởng (hoặc phạt, nếu thấp) khi chiếm lãnh địa và đánh bại đội quân đối phương, thế nhưng khi chiến trận kéo dài thì giá trị trinh sát bị giảm xuống.
Todas las letras escritas por Bono., toda la música compuesta por U2.
Toàn bộ phần lời viết bởi Bono, toàn bộ phần nhạc soạn bởi U2.
Un bono?
Mối liên kết?
Pero ayer me juntaba con Bono.
Nhưng hôm qua tôi đã tìm ra Bono
Nunca hubiéramos ganado el bono.
Con số 0 kia chúng ta vốn dĩ không thể có được.
Por lo tanto India está en un punto crítico donde puede apalancar su bono demográfico o provocar un desastre demográfico.
Vì vậy, Ấn Độ đang ở trong thời điểm quan trọng hoặc có thể tận dụng lợi tức dân số hoặc có thể dẫn tới thảm họa dân số.
Estoy llamando sobre mi bono de comienzo.
Uh, tôi gọi để hỏi về khoản tiền thưởng đầu năm
¿Y el bono?
Tiền thưởng nữa.
¿Cuál es la calificación de crédito de este bono?
Xếp hạng tín dụng của trái phiếu kiểu này thì sao?
Bono: Tiene nombre irlandés.
Bono: Đó là 1 cái tên Ailen
Lo singular de este bono demográfico es que India será el único país del mundo que tendrá este bono demográfico.
Điều đặc biệt về lợi tức dân số này chính là Ấn Độ sẽ trở thành quốc gia duy nhất trên thế giới áp dụng lợi tức dân số.
No, simplemente cometí el grave error de comprarle a Bono un juguete chirriante.
Không, tôi chỉ đơn giản là mắc sai lầm đáng tiếc mua cho Gấu một món đồ chơi kêu cót két.
Usted debe pensar en estos y otros factores para decidir si aceptará el bono o no.
Sau khi cân nhắc những điều này và các yếu tố khác, bạn phải tự quyết định có nhận tiền thưởng hay không.
Bono también es un ganador del premio TED.
Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED.
¿Les pagarían un bono por ser empáticos?
Và liệu bạn có trả thêm tiền thưởng cho họ vì sự đồng cảm?
Como un bono, se agregó la compatibilidad que faltaba con Delphi.
Bất kỳ khả năng tương thích còn thiếu nào của Delphi đã được thêm vào.
La próxima vez que oigan a alguien cantar sobre su hombro, podría ser Bono.
Lần tới bạn sẽ nghe ai đó hát bên tai bạn, đó có thể là Bono
Pero recibí una llamada de Bono en 1985 y, como saben, es un gran cantante, pero un magnífico activista, y...
Rồi năm 1985, tôi nhận được cú điện thoại từ Bono và bạn biết đấy anh ta là một ca sĩ xuất sắc nhưng cũng là kẻ la liếm kinh khủng
Pero no se trata de que ellos se conviertan en Bono o Tracy Chapman.
Nhưng không phải là muốn chúng trở thành Bono hay Tracy Chapman.
Nunca íbamos a tener ese bono, ¿verdad?
Chúng tôi vĩnh viễn không lấy được nó, có phải không?
Y él me dijo: "Bono, ¿no crees que eso es darle un buen uso a tu complejo mesiánico?"
Ông nói, "Bono, đó chẳng phải là một cách dùng tốt phức cảm thiên sai của anh sao?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.