boob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boob trong Tiếng Anh.

Từ boob trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khờ dại, người ngu, người ngốc nghếch, vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boob

người khờ dại

adjective

người ngu

noun

người ngốc nghếch

adjective

noun

Xem thêm ví dụ

People who like boobs, people who like ice cream, people who like driving.
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
Black and white photo, you boob!
Trong bức tranh đen trắng đó, đồ ngốc!
I would never call somebody a boob.
Mình chưa bao giờ gọi ai là kẻ ngốc.
That's not my baby, that's my boob.
Đó không phải em bé, đó là ngực tôi.
When they find out, they'll throw us in the boob.
Nếu bọn Đức biết được, chúng ta sẽ lãnh đủ.
We'll dress you in black, and we'll emphasize your boobs.
Sẽ cho cô mặc đồ đen, và sẽ nhấn mạnh vào phần ngực.
And I'm gonna see her boobs.
Và chắc chắn tớ phải xem ngực cô ta.
You seem to be quite fond of the boob tube, Senator.
Ông có vẻ được Booth nuông chiều hơi quá, Thượng nghị sĩ.
Then why did you grab my boob?
Sao anh dám bóp ngực tôi?
Daily Post described her as the "boob star" of Nollywood.
Tờ Daily Post mô tả bà là "ngôi sao ngực" của Nollywood (nền công nghiệp điện ảnh của Nigeria).
No, like, really big boobs.
Không, ngực bự cơ.
And I like boobs.
Và tôi thích , cô biết đấy.
Sharon is a pretty young woman in her mid-thirties , with short blond hair , too much makeup , a recent boob job and not a clue in sight .
Sharon là một người phụ nữ chừng 35 tuổi , trẻ đẹp , với mái tóc ngắn vàng óng , gương mặt trang điểm loè loẹt , ngọn núi đôi gần đây mới được " dao kéo " và một vẻ ngoài khó đoán .
I take it boobs wouldn't hurt?
Vậy có được sử dụng 2 bình sữa này không?
Look at your boobs!
Nhìn em kìa
Camilla Long of The Sunday Times remarked, "Two hours of boredom and boobs add up to a sorry basis for the new Avengers."
Camilla Long của the Sunday Times chỉ ra: "2 giờ buồn tẻ và những kẻ ngốc được tập hợp cho 1 đội Avengers mới."
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke- ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob- job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
I just wanna see some boobs.
Em chỉ muốn xem vài bộ ngực thôi.
" How does Amber Holloway have boobs already? "
" Sao Amber Holloway lại có ngực rồi vậy? "
Can we draw boobs on the chalkboard?
Tụi mình vẽ ngực lên bảng được không?
"Fuji artiste, Obesere, opens up on relationship with boobs star, Cossy Orjiakor". dailypost.ng.
Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016. ^ “Fuji artiste, Obesere, opens up on relationship with boobs star, Cossy Orjiakor”. dailypost.ng.
Oh, kind of like how you don't want to shower after garth Brooks signs your boobs?
Oh giống hồi cậu không tắm sau khi Brooks kí trên ngực cậu hả?
But they have boobs.
Nhưng họ có ngực.
Of course I was saving it up for a boob job.
Tất nhiên, lâu nay em để dành để bơm ngực.
And have you noticed how your boobs have started to firm up?
Và anh có để ý rằng bộ ngực của anh đã bắt đầu săn chắc trở lại?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.