bonus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonus trong Tiếng Anh.

Từ bonus trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền thưởng, tiền các, phần thưởng, lợi tức chia thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonus

tiền thưởng

noun (A payment in addition to the amount contracted for.)

And you have the guts to ask me for a bonus, now?
Và ngươi dám lên đây xin ta tiền thưởng à?

tiền các

verb (A payment in addition to the amount contracted for.)

phần thưởng

noun

How are you going to spend these minutes of bonus life?
Quý vị sẽ sử dụng bảy phút rưỡi phần thưởng cuộc sống này như thế nào?

lợi tức chia thêm

noun

Xem thêm ví dụ

The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material.
Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới.
During the Christmas season, a Christian’s employer may offer a present or a bonus.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
As for Hayley, whoever rips out her heart gets a bonus.
Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm.
Bonus round.
Vòng điểm thưởng.
Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
According to ISM’s 2017 annual salary survey, the average compensation (salary plus bonus) for a Certified Purchasing Manager (C.P.M.) was $124,138.
Theo khảo sát lương hàng năm 2017 của ISM, mức lương trung bình (lương cộng với tiền thưởng) cho Người quản lý mua hàng được chứng nhận (CPM) là $ 124,138.
We're calling it a bonus.
Coi như là đưa trước.
The CD also contains a bonus track.
Phần đĩa CD cũng có thêm bonus track.
Sunbae? You're like someone sent from the heaven to me like bonus....
Anh như là người được thiên đường gửi đến cho em như là một phần thưởng vậy.
Rather than simply quell the mutiny, however, Germanicus rallied the mutineers and led them on a short campaign across the Rhine into Germanic territory, stating that whatever treasure they could grab would count as their bonus.
Tuy nhiên, không chỉ đơn giản là dập tắt cuộc nổi loạn, Germanicus còn cho tập hợp những người đã nổi loạn và dẫn họ vào một chiến dịch ngắn trên sông Rhine vào lãnh thổ Germania, và tuyên bố rằng bất cứ kho báu họ có thể lấy sẽ được tính là tiền thưởng.
Things go well for the couple, with Rod receiving a large bonus that he uses to start his own business, while Nathalie is chosen as a Victoria's Secret model.
Cặp đôi này đã gặp nhiều điều may mắn, Rod nhận một phần tiền thưởng lớn và lập doanh nghiệp riêng, còn Nathalie thì được chọn làm người mẫu cho công ty đồ lót Victoria's Secret.
Consider it an early Christmas bonus.
Coi như thưởng Giáng Sinh sớm đi.
Bonus, it also makes good business sense.
Hơn nữa, nó cũng giúp các doanh nghiệp thành công hơn.
You just lost him his insurance bonus.
Ông vừa làm hắn bị mất tiền thưởng bảo hiểm.
Plus, a bonus if we make it back.
Thưởng thêm nếu ta quay về được.
They get the bonus of staying in the same spot.
Chúng có khuynh hướng xuất hiện cùng nhau trong cùng một tích tụ khoáng sản.
Do I get bonus points if I act like I care?
Tôi có được nhận điểm thưởng không, nếu tôi hành động giống như tôi quan tâm?
First blood gets a bonus in their paycheck.
Người hạ sát đầu tiên được thưởng thêm.
"Taylor Swift – Red Deluxe – with 6 bonus tracks – Only at Target".
Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012. ^ “Taylor Swift - Red Deluxe - with 6 bonus tracks - Only at Target”.
The Strawberry 100% manga consists of 19 volumes, with a total of 167 chapters including one bonus chapter revolving around Misuzu Sotomura as the focal character.
Ichigo 100% gồm 19 tập, tổng cộng 167 chương, bao gồm 1 chương thêm xoay quanh nhân vật trung tâm là Manaka Junpei.
Also included in the compilation was a bonus DVD which took a look behind the scenes of the successful franchise, including interviews with producers, old concept art, various soundbites, as well as a montage of the winning fan videos of the "Are You The Biggest C&C Fan?" competition held prior to the compilation's release.
Nó cũng đi kèm với DVD cho thấy cái nhìn đằng sau hậu trường về sự thành công của thương hiệu, bao gồm các cuộc phỏng vấn với nhà sản xuất, khái niệm nghệ thuật cũ, cũng như dựng phim một trong những video của fan hâm mộ thắng cuộc thi mang tên "Are You The Biggest C&C Fan?" được tổ chức trước khi phát hành của gói biên soạn.
I deserve a bonus.
Tôi xứng đáng có thưởng.
And bonus points if you can answer in concise bullets and without using the word quality.
Và thêm vào đó, nếu bạn có thể trả lời một cách nhanh chóng và súc tích mà không sử dụng từ chất lượng.
We could never have gotten that bonus.
Con số 0 kia chúng ta vốn dĩ không thể có được.
It was followed by a bonus DVD episode, Christmas and Spring television specials, and a three episode original video animation (OVA) entitled Love Hina Again.
Và sau đó là các đĩa DVD thêm Christmas và Spring, cũng như ba OVA với tên Love Hina Again trước khi kết thúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.