booby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booby trong Tiếng Anh.

Từ booby trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim điên, booby-gannet, người khờ dại, người vụng về, Chim điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booby

chim điên

noun (bird)

booby-gannet

verb

người khờ dại

noun

người vụng về

noun

Chim điên

Xem thêm ví dụ

The time has been booby trapped.
Đồng hồ hẹn giờ đã bị cài bẫy.
But it is also the place where the girls flash their boobies?
Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không?
They kept it up until'81 or'82, and it got to be like a booby prize.
Họ giữ đến 81, 82 tuổi, và trông nó như một giải thưởng quèn.
Blue- footed boobies can dive in waters just 3 feet deep
Loài ó biển chân xanh chỉ có thể lặn trong nước sâu không quá 3 feet.
They'd take you to the booby hatch and lock you up with a collar, like a dog.
Người ta sẽ đem cậu vô trại người khùng và nhốt cậu lại bằng một cái vòng cổ, như một con chó vậy.
The novel has been described by Charles Stross as follows: "Imagine a neurobiology-obsessed version of Greg Egan writing a first contact with aliens story from the point of view of a zombie posthuman crewman aboard a starship captained by a vampire, with not dying as the boobie prize."
Tiểu thuyết này đã được miên tả bởi Charles Stross là: "hình dung một phiên bản sinh học thần kinh xuất phát từ tác phẩm first contact with aliens của Greg Egan dưới cái nhìn của một zombie posthuman trên một con tàu không gian lái bởi ma cà rồng, và không mất đi như boobie prize."
Booby traps?
Bẫy treo?
The English name "booby" was possibly based on the Spanish slang term bobo, meaning "stupid", as these tame birds had a habit of landing on board sailing ships, where they were easily captured and eaten.
Tên gọi booby, có lẽ có nguồn gốc từ một từ lóng trong tiếng Tây Ban Nha là bubi, có nghĩa là kẻ ngớ ngẩn, do các con chim hiền lành này có thói quen đậu trên boong hay mạn tàu thuyền và rất dễ bị bắt để ăn thịt.
The IDF uses the D9 for a wide variety of combat engineering tasks, such as earthworks, digging moats, mounting sand barriers, building fortifications, rescuing stuck, overturned or damaged armored fighting vehicles (along with the M88 Recovery Vehicle), clearing land mines, detonating IEDs and explosives, handling booby traps, clearing terrain obstacles and opening routes to armored fighting vehicles and infantry, as well as structures demolition, including under fire.
IDF sử dụng chiếc D9 cho nhiều kiểu nhiệm vụ cơ giới, như xúc đất, đào hào, tạo các barrier cát, xây pháo đài, giải cứu mắc kẹt, lật đổ hay làm hỏng các phương tiện bọc thép chiến đấu (cùng với Xe Tiếp cứu M88), gỡ mìn, kích nổ IED và thuốc nổ, giải phóng khu vực khỏi các vật cản và mở đường cho các phương tiện bọc thép chiến đấu và bộ binh, cũng như phá huỷ các cấu trúc, cả khi ở dưới hoả lực mạnh.
It may be booby-trapped.
Có thể có bẫy mìn đấy.
They used booby traps, mines, and chemical substances throughout the country.
Họ đã sử dụng bẫy sập, mìn, và chất hoá học trong cả nước .
Losing Team punishment: Do the Boobie Boobie dance, have a 'kiss on the forehead and wipe away tears' scene.
Trừng phạt đội thua: Phải nhảy điệu Boobie Boobie, phải có cảnh hôn lên trán và gạt nước mắt.
Lockdown's ship has booby traps.
Tàu của bọn Lockdown có cài bẫy mìn.
Where are the boobies?
Gái gú đâu hết rồi?
This species breeds on islands in tropical oceans, except in the eastern Atlantic; in the eastern Pacific it is replaced by the Nazca booby (Sula granti) which was formerly regarded as a subspecies of masked booby.
Loài này sinh sản trên các vùng đại dương nhiệt đới, trừ phía tây Đại Tây Dương; ở đông Thái Bình Dương nó được thay thế bởi Chim điên Nazca, Sula granti trước đây được xem là một phân loài của chim điên mặt xanh.
Just before that day, dispose of ashtrays, lighters, and any booby traps —such as cigarettes lying around your home, in your car or pockets, or at your place of work.
Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc.
My battle buddy, he got his legs and arms blown off by a booby-trapped motorcycle.
Bạn chiến đấu của tớ, tay và chân bị thổi tung bởi 1 quả mìn bẫy đặt trên mô tô.
So how dumb do you look if it's exposed that your grand prize is a booby prize?
Vậy trông cô sẽ ngu ngốc như thế nào nếu nó tiết lộ rằng cái giải thưởng lớn của cô là một giải thưởng vớ vẩn?
Kid's got the place booby-trapped.
Thằng nhóc đã đặt bẫy khắp nơi.
Downrange, insurgents started booby trapping cars.
Quân nổi dậy bắt đầu đặt bẫy mìn xe ô tô.
And you never know when you're going to come across one of these booby traps.
Và bạn không bao giờ biết khi bạn đang đi đi qua một trong những cái bẫy dại dột này.
And if I ever meet her with her boobies I will play!
Và nếu mình được gặp nàng với cặp bưởi, mình sẽ chơi!
I love you, booby.
Anh yêu em
" Booby Traps Improvised Anti-Personnel Devices "?
CÁC THIẾT BỊ ĐẶT BẪY VÀ VŨ KHÍ PHÒNG THÂN TỰ CHẾ
You accusing me of booby-trapping?
Anh buộc tội tôi dùng mìn dây sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.