boo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boo trong Tiếng Anh.

Từ boo trong Tiếng Anh có các nghĩa là la ó, ê, đuổi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boo

la ó

verb

She didn't go to the funerals... because she didn't want to be booed.
Bà ta đã không đến lễ tang... vì bà không muốn mình bị la ó.

ê

adjective interjection noun

đuổi ra

verb

Xem thêm ví dụ

During the album's production, Vaughan appeared at the Houston Astrodome on April 10, 1985, where he performed a slide guitar rendition of the US national anthem, "The Star-Spangled Banner"; his performance was met with booing.
Trong quá trình thu âm album, Vaughan xuất hiện tại Houston Astrodome ngày 10 tháng 4 năm 1985, nơi anh chơi slide guitar Quốc ca nước Mỹ, "The Star-Spangled Banner"; buổi biểu diễn gặp phải sự la ó từ phía khán giả.
Publishers Weekly called it "a tail-wagging three hanky boo-hooer" and "delightful."
Publishers Weekly gọi đây là "a tail-wagging three hanky boo-hooer" và "thú vị".
Hopefully this time Mom won't boo you.
Hi vọng lần này mẹ sẽ không chửi em.
Many shows and parades across the property feature the princesses, including Fantasmic, Main Street Electrical Parade, Dream Along with Mickey, the Festival of Fantasy Parade, Mickey's Boo-to-You Halloween Parade and Mickey's Once Upon a Christmastime Parade.
Nhiều buổi biểu diễn và diễu hành quanh các khu vực trong khu vui chơi có sự tham gia của các nàng công chúa, trong đó có Fantasmic, SpectroMagic, Dream Along with Mickey, the Celebrate a Dream Come True Parade, Mickey's Boo-to-You Halloween Parade và Mickey's Once Upon a Christmastime Parade.
Hello, little buggy-boo!
Xin chào chú dế nhỏ.
During the 2005–06 NBA season, Cuban started a booing campaign when former Mavericks player Michael Finley returned to play against the Mavericks as a member of the San Antonio Spurs.
Trong mùa giải NBA năm 2005, Cuban bắt đầu một chiến dịch la ó khi cựu cầu thủ Mavericks Michael Finley trở lại thi đấu với Mavericks với tư cách là thành viên của San Antonio Spurs.
Followers of Catholic priest Charles Coughlin had threatened to break up the assembly, and sure enough, about halfway through Brother Rutherford’s lecture, hundreds of angry people began booing and shouting slogans such as, “Heil Hitler!”
Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!”
'Baby Boo, today you shall go on a wonderful adventure. "'
Mẹ Henrietta của bé Bu nói, Bé Bu à, hôm nay bé sẽ có một cuộc phiêu lưu kỳ thú.
They recorded eleven tracks in 1978 with a backing band including Mikey "Boo" Richards, Winston Wright, Geoffrey Chung, Michael Chung, and Sticky, including a version of Nina Simone's "Young Gifted and Black", retitled "Young, Gifted and Broke", and the track "Full Experience" (originally called "Stricly Roots"), which featured Boris Gardiner on bass guitar.
Họ thu âm mười một bài hát vào năm 1978 với một ban nhạc hỗ trợ bao gồm Mikey "Boo" Richards, Winston Wright, Geoffrey Chung, Michael Chung và Sticky, bao gồm một phiên bản "Young Gifted and Black" của Nina Simone, có tựa đề "Young, Gifted and Broke" và bài hát "Full Experience" (ban đầu được gọi là "Stricly Roots"), trong đó có Boris Gardiner chơi guitar bass.
Boo saw me run instinctively to the bed where Jem was sleeping, for the same shy smile crept across his face.
Boo nhìn tôi chạy theo bản năng đến chiếc giường Jem đang nằm, vì chính nụ cười bẽn lẽn nở trên mặt ông.
Boo-yah!
Boo-yah!
We all secretly want our blankie and our Boo Bear.
Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo.
I know. Boo!
Tôi biết rồi.
It's okay, boo-boo.
Không sao đâu, Boo-boo.
United fashioned their first chance through David Beckham, who was booed throughout the match on account of many fans blaming him for England's elimination from the 1998 FIFA World Cup.
Manchester United đã tạo ra cơ hội đầu tiên của họ bắt đầu từ David Beckham, người bị các khán giả la ó suốt trận và nằm trong sự chú ý của các cổ động viên khi họ đổ lỗi cho anh là kẻ đã khiến đội tuyển Anh bị loại khỏi Giải bóng đá vô địch thế giới 1998.
Boo’s hand hovered over Jem’s head.
Bàn tay Boo chờn vờn trên đầu Jem.
Jezus is boos.
Kẻo phải cơn Chúa giận.
If Atticus could blandly introduce me to Boo Radley at a time like this, well—that was Atticus.
Nếu bố Atticus có thể thản nhiên giới thiệu tôi với Boo Radley vào một thời điểm như bây giờ, ồ..... đó là bố Atticus.
"No, No, No Part 1" "No, No, No Part 2" (featuring Wyclef Jean) "Bills, Bills, Bills" "Bug a Boo" "Say My Name" "Jumpin', Jumpin' (So So Def Remix)" (featuring Jermaine Dupri, Lil Bow Wow & Da Brat) Bonus Track "Independent Women Part 1" (Live at The BRITs 2001) Notes A 40-second intro featuring the Destiny's Child tracks "Hey Ladies" and "Bug a Boo" from "The Writing's On The Wall" in the DVD is not mentioned on the track listing but is featured.
"No, No, No Part 1" "No, No, No Part 2" (cùng Wyclef Jean) "Bills, Bills, Bills" "Bug a Boo" "Say My Name" "Jumpin', Jumpin' (So So Def Remix)" (có sự tham gia của Jermaine Dupri, Lil Bow Wow & Da Brat) Video tặng kèm "Independent Women Part 1" (Trực tiếp tại giải The BRITs 2001) Một đoạn mở đầu 40 giây gồm hai ca khúc "Hey Ladies" và "Bug a Boo" từ album "The Writing's On The Wall" trong DVD, hai ca khúc này được ghép lại từ nhiều video chứ không phải chỉ có nhạc.
To cheer for the hero or boo the villain.
Để chúc mừng người hùng hay chọc tức nhân vật phản diện.
Jem seemed to have little fear of Boo Radley now that Walter and I walked beside him.
Lúc này Jem có vẻ ít sợ Boo Radley vì có tôi và Walter bên cạnh.
However, scholars debate about the Southern Gothic classification, noting that Boo Radley is in fact human, protective, and benevolent.
Dù vậy, những nhà nghiên cứu đã tranh cãi về việc phân loại quyển sách vào tiểu thuyết Gothic phương Nam, vì Boo Radley thật ra vẫn là con người, nhân từ và quan tâm đến người khác.
Boo wasn’t crazy, he was high-strung at times.
Bob không điên, nhiều lúc anh ta quá căng thẳng.
Can you play Peek-a-boo?
Ta chơi ú òa nhé?
Don't worry, boo.
Khỏi lo đi ku, Để tôi lo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.