borchia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borchia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borchia trong Tiếng Ý.

Từ borchia trong Tiếng Ý có các nghĩa là nút bấm, cái nút bấm, cúc, đinh, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borchia

nút bấm

(knob)

cái nút bấm

cúc

đinh

(spike)

đầu

(knob)

Xem thêm ví dụ

Nero, con borchie d'argento.
Màu đen và có một cái đai bạc.
Questo è il progetto finale di Times Square, e verrà creata una superficie piana, da marciapiede a marciapiede, con una bella pavimentazione punteggiata da borchie che riflette la luce dei cartelloni pubblicitari, creando una grande nuova energia sulla strada, e pensiamo che verrà veramente creato un bel posto, un crocevia del mondo degno di questo nome.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
Le strisce potevano anche essere appesantite “con piombo, ferro o borchie metalliche, che producevano ferite gravi”.
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.
L’albergo era abbastanza confortevole ma aveva le porte coperte di borchie e muri spessi per cui somigliava più a una prigione che a un albergo.
Khách sạn của chúng tôi khá tiện nghi, nhưng cửa có đóng nhiều đinh đầu lớn và tường dày nên nhìn giống nhà tù hơn là khách sạn.
Ne ammira la bellezza e le promette “cerchietti d’oro, insieme a borchie d’argento”.
Cho thấy ông ngưỡng mộ nhan sắc của nàng, vua hứa cho nàng “chuyền vàng có vảy bạc”.
Su borchie poste alle estremità della barra orizzontale era inciso il nome Dawn-Mobile (Aurora mobile), dal momento che il congegno veniva usato principalmente per trasportare i volumi dell’Aurora del Millennio.
Trên những nút của hai đầu thanh ngang, có khắc chữ Dawn-Mobile, vì nó chủ yếu vận chuyển bộ sách Millennial Dawn.
lncassata nelle strade di Parigi, 135 borchie dottone segnano il primo meridiano fondamentale che passava da qui.
đóng trên đường phố Paris. 135 mốc bằng đồng ghi lại kinh tuyến đầu tiên của thế giới đã đi qua chính nhà thờ này.
Il re Salomone offrì alla Sulamita “cerchietti d’oro, insieme a borchie d’argento”.
Vua Sa-lô-môn muốn làm một “chuyền vàng có vảy bạc” cho nàng Su-la-mít.
E Gidgiddoni fece sì che fabbricassero aarmi da guerra di ogni specie e che si rafforzassero con armature, e con scudi, e borchie, secondo le sue istruzioni.
Và Ghi Ghi Đô Ni bảo họ phải chế tạo đủ các loại avũ khí chiến tranh, và bảo họ phải trở nên hùng mạnh với áo giáp, khiên che thân, và thuẩn cầm tay, theo cách thức chỉ dẫn của ông.
Non era finché io era salito attraverso la parte superiore della camicia e stava raggiungendo per le borchie che ho ricordato.
Nó không phải cho đến khi tôi đã leo qua đỉnh của chiếc áo của tôi và đã được tiếp cận đinh tán mà tôi nhớ.
La si può scorgere anche nel modo in cui infila borchie in una camicia.
Bạn có thể nhận ra nó ngay cả trong cách ông dìm đinh tán vào trong áo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borchia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.