orilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bờ, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orilla

bờ

noun

Eso es lo que estamos construyendo desde la orilla izquierda.
Vậy đó là những gì chúng tôi đang làm ở bờ trái dòng sông.

hải ngạn

noun

Xem thêm ví dụ

Y ahora yacen aquí, a orillas de lo desconocido.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Actualmente existe un santuario dedicado al dios Taru bajo un árbol, a orillas del lago Tadoba.
Một ngôi đền dành riêng cho Thần Taru giờ đây tồn tại bên dưới một cái cây lớn, trên bờ hồ Tadoba.
En mi vorágine de desesperación, tus susurros alentadores me sujetan y me empujan hacia orillas de cordura, para vivir y amar de nuevo."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Está situada en un distrito pantanoso pero altamente productivo, cerca de la orilla izquierda del río Danubio.
Nó nằm trong một khu đầm lầy nhưng có năng suất cao, gần bờ trái của sông Danube.
El parque se encuentra en el norte de Uganda occidental, extendiéndose hacia el interior desde la orilla del lago Alberto, en torno al Nilo Blanco.
Công viên nằm ở tây bắc Uganda, trải rộng nội địa từ bờ hồ Albert quanh sông Nile trắng.
Dondequiera que se congregaran las multitudes, ya fuera en la cima de una montaña o a la orilla del mar, Jesús predicó públicamente las verdades de Jehová.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
Jehová indicó que había una infinidad de estrellas cuando comparó su cantidad a “los granos de arena que hay en la orilla del mar” (Génesis 22:17).
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
Será el primer gran proyecto construido en la orilla sur del río Don, con el resto de la ciudad al norte.
Đây sẽ là dự án lớn đầu tiên được xây dựng trên bờ phía nam của sông Đông, với phần còn lại của thành phố nằm ở phía bắc.
Alice abrió el camino, y todo el grupo nadó hacia la orilla. & gt;
Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. & gt;
El te seguiría a las orillas del otro mundo, si asi se lo ordenaras.
Nó sẽ theo anh tới bờ vực của sự sống và cái chết, nếu anh ra lệnh.
Cuando encendió sus hogueras en la orilla.
Khi ông ấy châm đuốc ngoài bãi biển.
Miren por encima de la copa de los árboles a lo largo de la orilla derecha.
Hãy nhìn những ngọn cây dọc theo phía bên phải.
Yaxchilán se encuentra en la orilla sur del Río Usumacinta, en el vértice de un meandro en forma de herradura.
Yaxchilan nằm ở bờ nam sông Usumacinta, ở đỉnh của một con đường uốn khúc hình móng ngựa.
Sentí felicidad y alivio al ver a un hombre en una pequeña lancha que se acercó a mí y ofreció llevarme a la orilla.
Tôi rất vui mừng và cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy ngay một người trong một chiếc thuyền nhỏ đang đậu lại bên tôi và đề nghị chở tôi vào bờ.
Los municipios limítrofes son Triel-sur-Seine al noreste (que se extiende principalmente sobre la otra orilla del Sena), Villennes-sur-Seine al sur, Orgeval y Morainvilliers al suroeste y Vernouillet al noroeste.
Các xã giáp ranh gồm: Triel-sur-Seine về phía đông bắc (qui s'étend pour l'essentiel sur l'autre rive de la Seine), Villennes-sur-Seine về phía nam, Orgeval và Morainvilliers về phía tây nam và Vernouillet về phía tây bắc.
Por eso el que estaba en la orilla les dijo: “‘Echen la red al lado derecho de la barca, y hallarán’.
Vì thế cho nên người đứng trên bờ nói với họ: “Hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được.
Que cuando se acabara, me harías una casa a orillas de un lago.
Anh nói khi mọi chuyện kết thúc, anh sẽ xây cho em một căn nhà bên hồ.
La que está encendida toda la noche en la orilla de tu muelle.
Ánh sáng chiếu cả đêm ờ cuối cầu cảng.
En la antigüedad, las que crecían en las orillas de las viñas eran ideales para que los labradores israelitas se tomaran un respiro.
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
La gente se agolpaba a su alrededor, así que se subió a la barca de Pedro y le pidió que se alejara un poco de la orilla.
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
Desde los carros veíamos la otra orilla.
Đứng trên nóc toa hàng chúng tôi nhìn qua bên kia sông.
Unos foetazos al caballo y el coche traqueteó por la orilla del río en medio de un coro de risas y de adioses.
Chiếc xe chuyển bánh chạy dọc bờ sông giữa tiếng cười và lời từ biệt rộn rã.
Es la principal ciudad de la Provincia de Pernik, se encuentra en ambas orillas del río Struma en el valle Pernik, entre las montañas Viskyar, Vitosha y Golo Bardo.
Đây là thành phố chính trong tỉnh Pernik và nằm bên hai bờ sông Struma trong thung lũng Pernik giữa các núi Viskyar, Vitosha và Golo Bardo mountains..
Pero la gente empieza a correr por la orilla y pronto los alcanza.
Nhưng dân chúng lại chạy theo họ dọc bờ biển và chẳng bao lâu thì đuổi kịp.
Al caer la noche, les dice a sus discípulos: “Crucemos a la otra orilla”, refiriéndose al lado contrario de donde está la ciudad de Capernaúm (Marcos 4:35).
Khi trời tối, ngài bảo các môn đồ: “Chúng ta hãy sang bờ bên kia”, tức là bờ bên kia vùng Ca-bê-na-um.—Mác 4:35.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.