bowel movement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bowel movement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bowel movement trong Tiếng Anh.

Từ bowel movement trong Tiếng Anh có nghĩa là tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bowel movement

tiêu

noun (The elimination of fecal waste through the anus.)

Stools can also help kids push with their legs when having a bowel movement .
Ghế ngồi vệ sinh cũng có thể giúp trẻ chống được chân khi đi tiêu nữa .

Xem thêm ví dụ

* The ill person is vomiting blood or having bloody bowel movements .
* Người bị ngộ độc ói ra máu hoặc đi tiêu ra máu .
Loperamide may help decrease the number of bowel movements but is not recommended in those with severe disease.
Loperamide có thể giúp giảm số lần đi tiêu nhưng không được dùng với những người đang mắc bệnh nặng.
He even recorded his own bowel movements.
Ông ấy còn ghi chép lại cả lịch trình đi cầu tiêu nữa.
Maybe he had a great cup of coffee, or a tremendous bowel movement.
Có khi anh ta đang phởn. Hoặc đang bị đau bụng.
* have blood in their bowel movements
* trong phân có máu
That's not a bowel movement.
Đó không phải là đi ngoài.
Causes moderate to severe illness with fever , diarrhea containing blood or mucus or both , and the constant urge to have bowel movements .
Loại vi khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng gồm sốt , tiêu chảy ra máu hoặc chất nhầy hoặc cả hai , và muốn đi tiêu liên tục .
Diarrhea — frequent runny or watery bowel movements ( poop ) — is usually brought on by gastrointestinal ( GI ) infections caused by viruses , bacteria , or parasites .
Tiêu chảy - phân thường lỏng hoặc nước – thường do nhiễm trùng dạ dày - ruột ( GI ) gây ra bởi vi - rút , vi khuẩn , hoặc động vật ký sinh .
After each bowel movement or if the diaper is wet , lay your baby on his or her back and remove the dirty diaper .
Sau mỗi lần đại tiện hoặc nếu tã lót bị ướt , hãy đặt bé nằm ngửa và rút tã bẩn ra .
While bismuth compounds (Pepto-Bismol) decreased the number of bowel movements in those with travelers' diarrhea, they do not decrease the length of illness.
Hoạt chất bismuth (Pepto-Bismol) làm giảm số lần đi đại tiện ở những khách du lịch mắc tiêu chảy, nhưng lại không làm giảm thời gian mắc bệnh.
* Remove a bowel movement ( poop ) from your child 's diaper , put it in the toilet , and tell your child that poop goes in the potty .
* Hãy đổ phân của bé ra khỏi tã và cho vào nhà vệ sinh , bạn hãy cho con biết là phân bé cho vào bô .
* Have your child sit on the potty within 15 to 30 minutes after meals to take advantage of the body 's natural tendency to have a bowel movement after eating ( this is called the gastro-colic reflex ) .
* Hãy cho bé ngồi bô trong vòng 15 đến 30 phút sau các bữa ăn để lợi dụng nhu cầu đi vệ sinh tự nhiên của cơ thể sau khi ăn xong ( đây được gọi là phản xạ dạ dày - ruột kết ) .
Stools can also help kids push with their legs when having a bowel movement .
Ghế ngồi vệ sinh cũng có thể giúp trẻ chống được chân khi đi tiêu nữa .
* Eating regular , balanced meals containing adequate fibre is recommended for normal bowel movements .
* Để cho việc đại tiện được bình thường , người ta khuyến nghị nên có những bữa ăn cân đối , đều đặn gồm đầy đủ chất xơ .
Some babies poop several times a day ; others go a few days between bowel movements .
Một số trẻ có thể đi tiêu vài lần ngày ; số khác có thể vài ngày mới đi tiêu một lần .
I'm lying here like, uh, third base, living from bowel movement to bowel movement.
Em nằm chết dí ở đây, đi lại ỉa đái còn đang vật .
Is he having too many bowel movements or too few ?
Liệu con tôi đi tiêu có quá nhiều lần hay quá ít lần ?
For some women , this pain may occur during or after sex , or during bowel movements or urination .
Đối với một số phụ nữ thì chứng đau này có thể xảy ra trong khi hoặc sau khi quan hệ tình dục , hoặc trong khi đại tiện hoặc đi tiểu .
And many kids are regular as to the time of day they tend to have a bowel movement .
Và nhiều trẻ thường đi vệ sinh vào đúng thời gian trong ngày mà bạn đã tập cho bé .
* Pain during intercourse , bowel movements , or urination
* Đau trong lúc giao hợp , đại tiện , hoặc đi tiểu
Change your baby 's diaper frequently , and as soon as possible after bowel movements .
Thay tã lót cho bé thường xuyên , và càng sớm càng tốt sau khi đại tiện .
When bearing down to cry or having a bowel movement , a young infant's skin temporarily may appear beet-red or bluish-purple .
Khi rặn khóc hoặc đi tiêu , da của trẻ sơ sinh có thể tạm thời chuyển thành màu đỏ củ dền hoặc xanh - tía .
This type of defect generally works like a flap valve, opening during certain conditions of increased pressure in the chest, such as during strain while having a bowel movement, cough, or sneeze.
Loại khiếm khuyết này thường hoạt động giống như van lật, mở trong một số điều kiện áp lực tăng lên ở ngực, chẳng hạn như trong khi căng thẳng trong khi đi cầu, ho, hoặc hắt hơi.
Cells shed from the intestines , dead skin cells , and lanugo hair are some of the waste products that contribute to meconium , a greenish-black substance that constitutes your baby 's first bowel movement .
Các tế bào thải ra từ ruột , tế bào da chết , và lông măng rụng đi là các chất thải tạo thành phân của bé , phân su có màu xanh sẫm trong lần bé đi tiêu đầu tiên .
Similarly, straining, such as to deliver a baby or to effect a bowel movement, increases pressure on the abdominal cavity, which impedes the return of blood from the veins of the anus and the large intestine.
Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bowel movement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.