bourgeoisie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bourgeoisie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourgeoisie trong Tiếng Anh.
Từ bourgeoisie trong Tiếng Anh có các nghĩa là giai cấp tư sản, Tầng lớp trưởng giả, Tầng lớp tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bourgeoisie
giai cấp tư sảnnoun |
Tầng lớp trưởng giả
|
Tầng lớp tư sản
|
Xem thêm ví dụ
Following a series of quarrels with the city of Metz and mounting debts incurred by its bourgeoisie, King John of Bohemia, his uncle Baldwin, Archbishop of Trier, Count Edward I of Bar, and Duke Frederick IV of Lorraine joined together to form a coalition to take the city by force. Trải qua hàng loạt vụ tranh chấp với thành phố Metz và số nợ ngày càng tăng mà giai cấp tư sản đang mắc phải, Vua Johann xứ Bohemia, hoàng thúc Baldwin, Tổng Giám mục Trier, Bá tước Edward I xứ Bar, và Công tước Friedrich IV xứ Lorraine đã hợp sức tạo thành một liên minh nhằm đánh chiếm thành phố bằng vũ lực. |
Marxists, anarchists (except for anarcho-capitalists) and other leftists argue that capitalism is incompatible with democracy since capitalism according to Marx entails "dictatorship of the bourgeoisie" (owners of the means of production) while democracy entails rule by the people. Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa vô chính phủ (ngoại trừ những người theo chủ nghĩa anarcho) và những người theo chủ nghĩa tư bản khác cho rằng chủ nghĩa tư bản không tương thích với dân chủ vì chủ nghĩa tư bản theo Marx đòi hỏi "chế độ độc tài của tư sản" (chủ sở hữu phương tiện sản xuất) trong khi dân chủ đòi hỏi sự cai trị của người dân. |
Capital (the bourgeoisie or capitalists) includes anyone who gets their income not from labor as much as from the surplus value they appropriate from the workers who create wealth. Tư bản (tư sản hoặc tư bản) bao gồm bất kỳ ai có được thu nhập của họ không phải từ lao động nhiều như từ giá trị thặng dư mà họ có được từ những người lao động tạo ra sự giàu có. |
These concessions, however, seemed insufficient to a newly developing Czech commercial and industrial bourgeoisie. Tuy nhiên những sự nhượng bộ đó là không đủ để mang lại cơ hội phát triển công nghiệp và thương mại cho Séc. |
The fans of Torino usually represent the proletariat, while Juventus the bourgeoisie. Các fan của Torino thường đại diện cho giai cấp vô sản, trong khi các cổ động viên của Juventus đại diện cho giai cấp tư sản. |
During the first few years of the Russian Revolution, Lenin relied on a policy of encouraging local revolutions under the aegis of the local bourgeoisie, and in the early years of Bolshevik rule the Communists sought the assistance of the Jadid reformists in pushing through radical social and educational reforms. Trong vài năm đầu của Cách mạng Nga, Lenin dựa vào chính sách khuyến khích các cuộc cách mạng địa phương dưới sự bảo trợ của tư sản địa phương, và trong những năm đầu Bolshevik cai trị Cộng sản đã tìm kiếm sự trợ giúp của các nhà cải cách Jadid trong việc thúc đẩy xã hội triệt để và cải cách giáo dục. |
Marx believed that this class conflict would result in the overthrow of the bourgeoisie and that the private property would be communally owned. Marx tin rằng cuộc xung đột giai cấp này sẽ dẫn đến việc lật đổ giai cấp tư sản và tài sản tư nhân sẽ thuộc sở hữu chung. |
David Denby in The New Yorker compared Nolan's cinematic treatment of dreams to Luis Buñuel's in Belle de Jour (1967) and The Discreet Charm of the Bourgeoisie (1972). David Denby của The New Yorker so sánh cách Nolan xử lý những giấc mơ với cách của Luis Buñuel trong Belle de Jour (1967) và The Discreet Charm of the Bourgeoisie (1972). |
Leaders of the Committee, who were mostly petty bourgeoisie, were starting to vacillate. Các lãnh đạo của Ủy ban, thành phần chủ yếu là tiểu tư sản, cũng bắt đầu dao động. |
Zanardelli, representing the bourgeoisie from Lombardy, personified the classical 19th-century left liberalism, committed to suffrage expansion, anticlericalism, civil liberties, free trade and laissez-faire economics. Zanardelli, đại diện cho giai cấp tư sản đến từ Lombardia, hiện thân của chủ nghĩa tự do cổ điển thế kỷ 19, cam kết mở rộng quyền bầu cử, chống giáo hội, tự do dân sự, tự do thương mại và kinh tế laissez-faire. |
Between 1820 and 1880 the predominant themes were, successively: religious images, biblical scenes, allegories to the symbols of the insurgency movement and scenes and characters of pre-Cortesian history, and portraits of the old aristocracy, of the nascent bourgeoisie and commanders of the pre-revolution. Từ năm 1820 đến năm 1880, những chủ đề chính của điêu khắc Mexico là: những hình ảnh tôn giáo, những cảnh trong Kinh thánh, những câu chuyện ngụ ngôn về biểu tượng của phong trào nổi dậy, cảnh và nhân vật lịch sử của thời kỳ tiền Cortesian và chân dung của tầng lớp quý tộc già trước cuộc cách mạng. |
Overpopulation is therefore in the interest of the bourgeoisie, and it gives the workers good advice which it knows to be impossible to carry out. Do đó, tình trạng quá đông dân là vì lợi ích của tư sản, và nó cho người lao động những lời khuyên tốt mà nó biết là không thể thực hiện được. |
From the 13th century, literature became more didactic and developed a proto-national character, as it was written for the bourgeoisie. Từ thế kỷ XIII, văn học trở nên mô phạm hơn và phát triển một đặc tính quốc gia sơ khai do nó được viết cho giai cấp tư sản. |
For example, the development of the bourgeoisie class went from oppressed merchant class to urban independence, eventually gaining enough power to represent the state as a whole. Chẳng hạn, sự phát triển của giai cấp tư sản đi từ giai cấp thương nhân bị áp bức sang độc lập đô thị, cuối cùng giành được đủ quyền lực để đại diện cho nhà nước nói chung. |
Let's kick the ass of bourgeoisie! Đá văng đám tư sản ấy đi! |
Your own working class will bury you," a reference to the Marxist saying, "The proletariat is the undertaker of capitalism", based on the concluding statement in Chapter 1 of the Communist Manifesto: "What the bourgeoisie therefore produces, above all, are its own grave-diggers. Chính tầng lớp lao động của các ông sẽ chôn vùi các ông," trong tài liệu tham khảo của Chủ nghĩa Marx nói rằng, "Giai cấp vô sản là người chôn cất cho chủ nghĩa tư bản", trong chương 1 của Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản: "Do đó, hơn hết, những gì mà giai cấp tư bản làm sẽ là tự đào mồ chôn mình. |
In such a context, the Thai middle class and petty bourgeoisie who had supported student efforts in 1973 to topple the Thanom regime were more a product of their immediate history than devotees of democracy. Trong bối cảnh này, tầng lớp trung lưu và tiểu tư sản Thái Lan ủng hộ các nỗ lực của sinh viên vào năm 1973 nhằm hạ bệ Thanom là kết quả từ lịch sử tức thời hơn là vì họ tôn sùng dân chủ. |
Schneider's execution must be seen in the context, that the Committee of Public Safety around Maximilien Robespierre had to make concessions to the bourgeoisie, after it had liquidated the girondists and the "right" circles of their Mountain party around Georges Danton, and now also had to take action against the social-revolutionary sans-culottes, of whom Schneider was considered to be an advocate. Sự chấp hành (bản gốc: execution) của Schneider phải được nhìn trong bối cảnh, mà Ủy ban An toàn Công cộng Maximilien Robespierre bị buộc phải nhượng bộ trong giai cấp tư sản, <sau khi nó đã thanh lý girondists và "quyền" vòng tròn của đảng Mountain của họ xung quanh Georges Danton, và bây giờ cũng có hành động chống lại các sans-culottes xã hội cách mạng, trong đó Schneider đã được coi là một người ủng hộ. |
The proletariat must also, according to Marx, go through the same process of self-determination which can only be achieved by friction against the bourgeoisie. Theo Marx, giai cấp vô sản cũng phải trải qua quá trình tự quyết tương tự mà chỉ có thể đạt được bằng khởi nghĩa chống lại giai cấp tư sản. |
Amin himself said that he used his membership in parliament to pursue the class struggle against the bourgeoisie. Bản thân Hafizullah Amin nói rằng ông sử dụng địa vị thành viên quốc hội để tiến hành đấu tranh giai cấp chống giai cấp tư sản. |
Historically, the largest section of Inter fans from the city of Milan were the middle-class bourgeoisie Milanese, while Milan fans were typically working-class. Trong lịch sử, phần lớn nhất của các cổ động viên Inter từ thành phố Milan là đều là những tầng lớp trung lưu tư sản, trong khi các cổ động viên của AC Milan đã thường tầng lớp lao động. |
While the nobility owned the countryside, and the peasantry worked the countryside, a new bourgeoisie (literally "town-dwellers") arose around mercantile functions in the city. Trong khi quý tộc sở hữu đất đai thôn quê, và người nông dân làm việc trên đồng ruộng, một tầng lớp trưởng giả mới (theo nghĩa đen "những người thành thị") bắt đầu xuất hiện và hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại thành phố. |
Each city and hundred was to send one from nobility and two from clergy, bourgeoisie and peasants to discuss matters important for the "cities and the whole country". Mỗi thành phố và khu vực sẽ gửi một đại diện từ giới quý tộc và hai đại diện từ hàng giáo sĩ, giai cấp tư sản và nông dân nhằm thảo luận về các vấn đề quan trọng đối với các "thành phố và cả nước". |
A new Dutch-speaking, upwardly mobile "populist bourgeoisie" was not only becoming visible and vocal in Flemish movements but also in both the local and national policy... was replaced by a collective expression of the frustrations, anxieties, and grievances that Wallonia was experiencing in response to its altered situation, and by the demands of the newly formed Walloon Popular Movement for...regional autonomy for Wallonia... Một tầng lớp "tư sản theo chủ nghĩa dân túy" nói tiếng Hà Lan mới xuất hiện, và leo lên cao trên bậc thang xã hội, họ không chỉ xuất hiện và lên tiếng trong các phong trào Vlaanderen và còn có sức ảnh hưởng cả trong chính sách của khu vực và quốc gia... bị thay thế bằng một biểu lộ chung về thất vọng, lo lắng và bất bình của đám đông về tình hình thay đổi mà Wallonia đang phải trải qua, và bởi đòi hỏi của phong trào Wallonie mới thành lập về... quyền tự trị khu vực cho Wallonie... |
France promoted commerce and capitalism, paving the way for the ascent of the bourgeoisie and the rapid growth of manufacturing and mining. Nước Pháp xúc tiến thương mại và chủ nghĩa tư bản, dọn đường cho giai cấp tư sản và nhanh chóng phát triển các ngành sản xuất và khai khoáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourgeoisie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bourgeoisie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.