bovine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bovine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bovine trong Tiếng Anh.

Từ bovine trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậm chạp, giống bò, ngu độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bovine

chậm chạp

adjective

giống bò

adjective

ngu độn

adjective

Xem thêm ví dụ

An effort to eradicate bovine tuberculosis caused by Mycobacterium bovis from the cattle and deer herds of New Zealand has been relatively successful.
Một nỗ lực để diệt trừ bệnh lao do Mycobacterium bovis trên các đàn gia súc và nai của New Zealand đã tương đối thành công.
What about bovine creatures?
Những loài thuộc họ trâu bò nữa?
Beef is the culinary name for meat from bovines, especially cattle.
Thịt bò là tên ẩm thực cho thịt của những , đặc biệt là các giống bò nhà.
In March 2012, think tank the Bow Group published a target paper urging the government to reconsider its plans to cull thousands of badgers to control bovine TB, stating that the findings of Labour's major badger-culling trials several years prior were that culling does not work.
Vào tháng 3 năm 2012, nhóm nghiên cứu Bow Group đã công bố một bài báo nhằm thúc đẩy chính phủ xem xét lại kế hoạch tiêu hủy hàng nghìn lửng để kiểm soát bệnh lao , nói rằng những phát hiện của những thử nghiệm tiêu hủy chính của Labour vài năm trước đó. .
Ze Chen and Shan Gao et. al. from Nankai University detected African swine fever virus (ASFV) in Dermacentor (hard ticks) from sheep and bovines using small RNA sequencing.
Ze Chen và Shan Gao et. al. từ Đại học Nankai đã phát hiện virus dịch tả lợn ở châu Phi (ASFV) ở Dermómor (ve cứng) từ cừu và bằng cách sử dụng trình tự RNA nhỏ.
Mycobacterium bovis (M. bovis) is a slow-growing (16- to 20-hour generation time) aerobic bacterium and the causative agent of tuberculosis in cattle (known as bovine TB).
Mycobacterium bovis ( M. bovis ) là loại vi khuẩn hiếu khí phát triển chậm (16 đến 20 giờ) và là tác nhân gây bệnh lao ở gia súc (gọi là lao ).
Enjoy you the frozen, sweetened bovine secretion... as we take this short flight to Happy Humanstown.
Hãy thưởng thức cái món dịch tiết từ đông lạnh có đường trong khi chúng ta bay đến thị trấn loài người vui vẻ.
The common Japanese image generally depicts the hakutaku as a "bovine or monstrous felid creature with nine eyes and six horns, arranged in sets of three and two on both its flanks and its man-like face.
Người Nhật miêu tả hakutaku như một “thú có hình dáng giống bò hoặc một con sư tử khổng lồ với 9 mắt và sáu sừng, được xếp bên sườn mỗi bên 3 và 2, có khuôn mặt giống con người.
In the United States, the only FDA-approved use of GH for livestock is the use of a cow-specific form of GH called bovine somatotropin for increasing milk production in dairy cows.
Tại Hoa Kỳ, nội tiết tố tăng trưởng du nhất được FDA phê chuẩn sử dụng cho gia súc là việc sử dụng một hình thức cụ thể của nội tiết tố tăng trưởng được gọi là somatotropin bò tăng sản lượng sữa ở bò sữa.
Between 1925 and 1928, over 6,000 plains bison were introduced to the park, where they hybridized with the local wood bison, as well as introducing bovine tuberculosis and brucellosis diseases into the herd.
Từ 1925 đến 1928, khoảng 600 con bò bizon đồng bằng được giới thiệu tới vườn, nơi chúng lai giống với loài bò rừng địa phương, cũng như giới thiệu bệnh lao và bệnh vi khuẩn bò vào trong bầy.
The African buffalo is not an ancestor of domestic cattle and is only distantly related to other larger bovines.
Trâu châu Phi không là tổ tiên của bò nhà và chỉ có họ hàng xa với nhiều loài trâu lớn khác.
The venom has a murine median lethal dose (LD50) has been measured at 1.91 mg/kg (when using 0.1% bovine serum albumin in saline rather than saline alone) when administered subcutaneously.
Nọc độc có liều gây chết trung bình ở chuột (LD50) đã được đo ở mức 1,91 mg / kg (khi sử dụng albumin huyết thanh 0,1% trong nước muối thay vì chỉ dùng nước muối) khi tiêm dưới da.
In the 1950s, the Armour Hot Dog Co. purified 1 kg of pure bovine pancreatic ribonuclease A and made it freely available to scientists; this gesture helped ribonuclease A become a major target for biochemical study for the following decades.
Trong thập niên 1950, công ty Armour Hot Dog Co. đã lọc được khoảng 1 kg thuần khiết ribonuclease A từ tuyến tụy của và cung cấp miễn phí cho các nhà khoa học; nhờ thế mà ribonuclease A trở thành mục tiêu nghiên cứu chính của hóa sinh trong hàng thập kỷ sau đó.
Sticking with fruits of the bovine , milk retails for about $ 2.25 in the U.S. , but only 70 cents in India and a little over a dollar in Brazil and South Africa .
Gắn liền với sản lượng chăn nuôi gia súc , sữa bán lẻ khoảng 2,25 đô la Mỹ ở Mỹ , nhưng chỉ 70 xu tại Ấn Độ và hơn một đô la một chút xíu tại Braxin và Nam Phi .
Pure-breed Alderneys were smaller, more slender boned animals than the cattle of the other Channel Islands and in some ways they were more deer-like than bovine.
Bò Alderney thuần chủng là những động vật có xương nhỏ, mảnh mai hơn bò cái của các giống bò đảo Channel khác và theo một số cách chúng giống hươu hơn .
Races bovines de France: origine, standard, sélection (in French).
Races bovines de France: origine, standard, sélection (bằng tiếng Pháp).
They cut out the tumor, replace any damaged heart muscle with bovine patches.
Họ cắt bỏ khối u thay thế các cơ tim bị hỏng bằng những miếng từ động vật.
Bovine McFeely saved 17 cows from the great flood.
Ông " " Mcfeely cứu 17 con bò từ cơn đại hồng thủy.
The amino acid sequence of bovine catalase was determined in 1969, and the three-dimensional structure in 1981.
Trình tự axit amin của catalaza phân họ Trâu bò được xác định vào năm 1969, và cấu trúc ba chiều vào năm 1981.
Only the white-tailed deer has been confirmed as a maintenance host in the Michigan outbreak of bovine tuberculosis, although other mammals such as raccoons (Procyon lotor), opossums (Didelphis virginiana), and coyotes (Canis latrans) can serve as spill-over and dead-end hosts.
Chỉ có hươu đuôi trắng đã được xác nhận là một vật chủ trong dịch bệnh lao ở Michigan, mặc dù các động vật có vú khác như gấu trúc (Procyon lotor), thú có túi (Didelphis virginiana), và chó sói (Canis latrans ) có thể lan tràn và chết vật chủ.
Her voice soared over the clink of coffee cups and the soft bovine sounds of the ladies munching their dainties.
Giọng bà át cả tiếng lanh canh của những tách cà phê và âm thanh êm ái như bò của các bà bà đang nhai bánh tóp tép.
It is endemic to the island of Mindoro in the Philippines, and is the only endemic Philippine bovine.
Đây là loài đặc hữu trên đảo Mindoro, Philippines và là loài trâu bò đặc hữu duy nhất tại Philippines.
It contains 2.7 billion DNA base pairs, which is larger than the dog genome, but smaller than the human genome or the bovine genome.
Nó chứa 2,7 tỷ cặp base DNA (là những đơn vị cơ sở xây dựng nên cấu trúc phân tử DNA xoắn kép) lớn hơn so với hệ gen của chó, nhưng nhỏ hơn so với bộ gen người hoặc gen , nó bao gồm 31 nhiễm sắc thể thường và hai nhiễm sắc thể giới tính.
Some subviral particles also cause disease: the transmissible spongiform encephalopathies, which include Kuru, Creutzfeldt–Jakob disease and bovine spongiform encephalopathy ("mad cow disease"), are caused by prions, hepatitis D is due to a satellite virus.
Một số hạt nhỏ cũng gây ra bệnh tật: bệnh não xốp hoá bao gồm bệnh Kuru, Cbệnh Creutzfeldt-Jakob và bệnh bò điên do prion gây ra, viêm gan D là do virus satellite.
Therefore, the bovine tuberculosis control programme in the UK in its present form is a misallocation of resources and provides no benefit to society.
Do đó, chương trình kiểm soát bệnh lao ở Anh dưới hình thức hiện tại của nó là một sự phân bổ sai tài nguyên và không mang lại lợi ích cho xã hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bovine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.