bradipo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bradipo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bradipo trong Tiếng Ý.
Từ bradipo trong Tiếng Ý có nghĩa là lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bradipo
lườiadjective noun Stai dicendo che poiché è un bradipo, non può essere rapido? Ủa chứ ý cô chỉ vì cậu ta là lười thì không thể nhanh sao? |
Xem thêm ví dụ
Ok, se uno di voi due riesce ad attraversare la dolina che avete davanti, il bradipo è vostro. Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này. |
Forse dopo qualche mattina in cui non mi alzai velocemente, o per via di altre situazioni simili in cui egli aveva bisogno d’incoraggiarmi ripetutamente prima che agissi, un giorno mio padre si sedette con me mostrandomi una fotografia grande di un bradipo [NdT: «sloth» in inglese, che significa anche indolente], animale conosciuto per la sua pigrizia. Có lẽ sau một vài buổi sáng không thức dậy thật nhanh, hoặc vì những sự kiện tương tự khác khi cần có sự khích lệ của ông được lặp lại nhiều lần trước khi tôi hành động, thì một ngày nọ cha tôi ngồi xuống với tôi và chỉ cho tôi thấy một tấm ảnh lớn của con lười, một con vật được biết là rất lười biếng. |
Le specie comuni, come i bradipi, hanno chiari segni di adattamento, in questo caso i forti artigli per aggrapparsi. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
" con agnelli, bradipi e carpe, acciughe e oranghi. " "... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài... |
Muoviti, bradipo. Đi đi, đồ lười. |
Cosa farebbe quindi ogni bradipo appassionato? Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào? |
Ecco il bradipo. Con Chồn lười kia kìa. |
L'intera popolazione mondiale di bradipi pigmei e'isolata su un appezzamento di terra non piu'grande di Central Park a New York. Toàn bộ quần thể lười lùn trên toàn thế giới nếu tách biệt, không lớn hơn Công viên Trung tâm New York. |
Ci facciamo un bel frullato di bradipo e via. Vậy thôi để tôi đi cho nhanh, nếu anh phiền. |
Questa canzone la dedico al bradipo dei miei sogni. Và bài hát này xin tặng cho tình yêu của đời em. |
Anche l'essere bradipo? Vậy lười biếng cũng là phần của vỏ bọc đó hả? |
Rendere felice questo splendido bradipo è la ricompensa più bella. Làm cho quý bà đây sung sướng chính là niềm vinh dự của tôi. |
Non importa a nessuno di Sid il Bradipo? Không ai quý mến Sid, con Chồn lười sao? |
Solo perche'tu hai la sfera emotiva di un bradipo. Chỉ vì cảm xúc của bồ không hơn gì cái muỗng uống trà... |
'Tutto grazie a un bradipo'? " Mọi thứ đều do con lười và dành cho con lừơi "? |
Da quando l'uomo è arrivato qui, 15 000 anni fa, ha iniziato un processo di interazione con la natura che ha portato all'estinzione di tanti animali di grosse dimensioni, dal mastodonte al bradipo gigante, le tigri dai denti a sciabola, tutti quegli animali stupendi che non sono più con noi. 15000 năm trước, khi con người mới đến họ bắt đầu biến đổi thiên nhiên dẫn đến diệt chủng nhiều sinh vật lớn từ voi răng mấu đến lười đất khổng lồ và loài mèo cổ những sinh vật này không còn tồn tại nữa |
Scommetto che ogni anno i mini bradipi potranno aiutarti con i regali! Tôi chắc rằng mấy con lười bé nhỏ sẽ làm giúp ông mỗi năm! |
# Tutto grazie a un bradipo # ¶ Mọi thứ đều do con lười và dành cho con lừơi |
Bradipo, giraffa, elefante, serpente. Con lười, hươu cao cổ, voi, rắn. |
Sono tutti bradipi? Họ toàn là lười sao? |
Stai dicendo che poiché è un bradipo, non può essere rapido? Ủa chứ ý cô chỉ vì cậu ta là lười thì không thể nhanh sao? |
Sei veloce quanto un bradipo... che nuota... nella gelatina. Các cậu di chuyển như 1 con lợn... bơi trong nước sốt. |
Ora tocca a me bastonare il bradipo. Đến được tớ đánh con lười. |
Casa del bradipo tridattilo pigmeo. Nhà của loài lười lùn ba ngón. |
La bestia che aveva prodotto quell’escremento era un bradipo terricolo di Shasta. Con vật đã thải ra cục phân này là một con lười đất Shasta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bradipo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bradipo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.