bratnia dusza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bratnia dusza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bratnia dusza trong Tiếng Ba Lan.

Từ bratnia dusza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bạn tri kỉ, bạn tri âm, tri kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bratnia dusza

bạn tri kỉ

noun

bạn tri âm

noun

tri kỉ

noun

Co, jeśli ty i Elena nie jesteście bratnimi duszami?
Sẽ thế nào nếu anh và Elena không thực sự là tri kỉ?

Xem thêm ví dụ

Co, jeśli ty i Elena nie jesteście bratnimi duszami?
Sẽ thế nào nếu anh và Elena không thực sự là tri kỉ?
Bratnia dusza.
Một tinh thần rất tương tự.
Uczymy się rozpoznawać bratnie dusze.
Chúng ta học hỏi để nhận ra loại riêng của mình.
Bratnie dusze czujące ten sam rytm
♪ Chúng ta là 2 tâm hồn đồng điệu
Znaczy, jeżeli tylko w tym czasie wciąż nie znajdziesz swojej bratniej duszy.
Ý anh là, chỉ khi nào đến lúc đó mà em vẫn chưa tìm được bạn tâm giao của mình thôi.
Jestem sam jak palec, bez bratniej duszy u boku.
Tôi chỉ có 1 mình... không có ai ở bên tôi...
Ale Eleanor i ja... nie byliśmy tylko rodzeństwem, byliśmy najlepszymi przyjaciółmi, jesteśmy bratnimi duszami.
Nhưng Eleanor và tôi... chúng tôi còn là những người bạn tốt nhất.
Wypełniasz ankietę i za dolara dostajesz imię i telefon twojej prawdziwej bratniej duszy.
Bạn điền vào tờ khảo sát, và chỉ với 1 đô. bạn có tên và số điện thoại của người bạn đời đích thực của mình.
Ale dobrą wiadomością jest to, że nie wierzysz w bratnie dusze,
Cậu không tin vào linh hồn, so..
Była moją bratnią duszą..
Cô ấy là tri kỉ của tao đấy.
Jesteśmy bratnimi duszami, naprawdę.
Chúng ta thật sự là bạn tâm giao
Był dobrym mężczyzną, ale nie był moją bratnią duszą.
Anh ta là người tốt nhưng ko phải bạn tâm giao.
Nie znajdziesz nigdzie bratniej duszy
Ngươi sẽ không có bất kì người bạn nào trong quãng đời còn lại ...
Bratnia dusza?
Hay linh hồn một người nào đó?
Chandler, nie wierzysz w bratnie dusze? Nie.
Anh không tin vào tâm linh?
Amy to moja bratnia dusza.
Amy là người bạn tâm giao của tôi.
Jesteśmy bratnie dusze.
Chúng tôi là tinh thần kindred.
To może nie jest moja bratnia dusza, ale dziewczyna musi jeść.
Anh ấy có thể không phải linh hồn của tớ, nhưng con gái cũng phải ăn chứ. [ KNOCKING ] Hey.
Elena nie weszła do mojego życia, by zostać moją bratnią duszą.
Anh không nghĩ số mệnh đã định Elena đến với anh để làm tri kỉ suốt đời.
Bo jestem sam jak palec Bez bratniej duszy u boku
# Vì tôi chỉ có 1 mình... # # không có ai ở bên tôi... #
Odkąd ją zobaczyłem, pragnąłem, by była moją bratnią duszą.
Ta đã muốn cô ta là tri kỉ ngay lần đầu tiên gặp
Oni tylko rozmawiają. Tylko przez to, że są bratnimi duszami nie znaczy, że do czegoś dojdzie.
Không phải vì họ là 2 tâm hồn đồng cảm mà có chuyện gì đó xảy ra.
– Była moją bratnią duszą!
Cô ấy là tri kỷ của bố.
Wolisz mieć bratnią duszę niż pracę?
Bạn dành nhiều thời gian cho việc tìm kiếm người yêu hơn là công việc?
Wiesz, ja i Elena też byliśmy bratnimi duszami.
Anh biết đấy, Elena và em, bọn em cũng từng là tri kỉ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bratnia dusza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.